bitterness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bitterness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bitterness trong Tiếng Anh.

Từ bitterness trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự cay đắng, cay đắng, sự chua cay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bitterness

sự cay đắng

noun

Now, just take your turn and feel the bitter sting of defeat.
Giờ tới lượt em và hãy cảm nhận sự cay đắng của thất bại đi.

cay đắng

noun

Now, just take your turn and feel the bitter sting of defeat.
Giờ tới lượt em và hãy cảm nhận sự cay đắng của thất bại đi.

sự chua cay

noun

Xem thêm ví dụ

She determines that there is nothing wrong with not wanting her kids to suffer, having been poor and knowing how bitter it can be.
Bà luôn nghĩ chẳng có gì sai khi không muốn con mình chịu cảnh nghèo khổ và biết rằng điều đó cay đắng thế nào.
Kahawa chungu , or " bitter coffee " , is a traditional drink made in brass kettles over a charcoal stove and is men , according to Reuters .
Theo Reutern , Kahawa chungu , hay cafe đắng , là thức uống truyền thống được làm từ nổi thau đặt trên lò than củi và giới mày râu .
For example, it took a taste of the bitter life for the prodigal son to realize what a sweet life he had abandoned back home and had taken for granted in his youth.
Ví dụ, đứa con trai hoang phí đã phải trải qua những thử thách gay go thì mới nhận biết rằng anh ta đã bỏ lại ở nhà và xem thường một cuộc sống tuyệt vời biết bao trong thời niên thiếu của mình.
Note the counsel given at Ephesians 4:31, 32: “Let all malicious bitterness and anger and wrath and screaming and abusive speech be taken away from you along with all badness.
Hãy lưu ý lời khuyên trong Ê-phê-sô 4:31, 32 như sau: “Phải bỏ khỏi anh em những sự cay-đắng, buồn-giận, tức mình, kêu-rêu, mắng-nhiếc, cùng mọi điều hung-ác.
It should not be used to make moist baked items like cake since ammonia is hydrophilic and will leave a strong bitter taste.
Nó không nên được sử dụng để làm các món nướng ẩm như bánh vì amoniac là ưa nước và sẽ để lại vị đắng mạnh.
Even though we may be a victim once, we need not be a victim twice by carrying the burden of hate, bitterness, pain, resentment, or even revenge.
Mặc dù chúng ta có thể là nạn nhân một lần, nhưng chúng ta không cần phải là một nạn nhân hai lần khi mang gánh nặng của nỗi hận thù, cay đắng, đau đớn, oán giận, hoặc thậm chí trả thù.
Tatsuoki became involved in a bitter rivalry with Akechi Mitsuhide, and lost to him decisively in 1564.
Tatsuoki trở thành tham gia vào một cuộc đối đầu gay gắt với Oda Nobunaga, và thua về ông này trong một trận đánh quyết định vào năm 1564.
Continuing on patrol and escort in support of the bitter Guadalcanal operation through February, one of her floatplanes shared in the sinking of the submarine Ro-102 on 11 February.
Tiếp tục nhiệm vụ tuần tra và hộ tống nhằm hỗ trợ cho chiến dịch Guadalcanal ác liệt trong suốt tháng 2, một trong các thủy phi cơ của nó đã chia sẻ chiến công đánh chìm tàu ngầm Nhật RO-102 vào ngày 11 tháng 2.
At times, I was angry and bitter.”
Đôi khi tôi tức giận và cay đắng”.
She led England into their Euro 2013 campaign but the team performed poorly and finished in last place, to her "bitter disappointment".
Cô dẫn dắt nước Anh vào chiến dịch Euro 2013 nhưng toàn đội thực hiện kém và kết thúc ở vị trí cuối cùng, với "sự thất vọng cay đắng" của cô.
Too many are being caught in the web of immorality and all of the bitter fruit that flows from it.
Có quá nhiều người bị sa vào lưới đồi bại và tất cả những hậu quả đắng cay do các hành động đồi bại đó gây ra.
And on our third high- speed testing deployment on a bitter cold morning in upstate New York, we got to do that for the first time.
Đến lần thử nghiệm thứ 3, vào một buổi sáng rét buốt ở ngoại ô phía Bắc New York, chiếc " xe bay " đã cất cánh lần đầu tiên.
She felt bitter and disillusioned.
Bà cảm thấy cay đắng và thất vọng.
* A bitter divorce.
* Một cuộc ly dị đầy đắng cay.
You didn't just kill four people because you're bitter.
Ông không giết bốn người chỉ bởi vì ông cay đắng.
It is because their attitude of bitterness toward Jehovah’s servants today is like that of Jesus’ persecutors.
Đó là vì thái độ cay đắng của họ đối với tôi tớ của Đức Giê-hô-va ngày nay cũng giống như thái độ của những kẻ bắt bớ Giê-su thời xưa.
But if we do not share our anger with another, bitterness and hatred can set in.
Nhưng nếu chúng ta không chia sẻ nỗi bực bội với một người khác, chúng ta sẽ cảm thấy cay đắng và oán hận.
Both sweet and bitter water cannot bubble forth from the same fountain.
Cùng một cái suối không thể ra nước ngọt và nước đắng.
During most of 1975 a bitter internal struggle occurred between two rival factions in Portuguese Timor.
Trong suốt năm 1975, một cuộc đấu tranh nội bộ gay gắt đã diễn ra giữa các bè phái kình địch tại Timor thuộc Bồ Đào Nha.
As President Monson was offered for our sustaining vote, I felt angry and somewhat bitter, because I didn’t think he could do the job.
Khi Chủ Tịch Monson được đề nghị để chúng ta biểu quyết tán trợ, thì tôi cảm thấy tức giận và có phần nào cay đắng, vì tôi không nghĩ rằng ông có thể thành công.
Underwood was at his most bitter, and he couldn’t have cared less who canceled advertising and subscriptions.
Ồng Underwood hết sức cay cú và ông hẳn không buồn quan tâm trừ những người hủy bỏ quảng cáo và đặt mua báo dài hạn.
The fact that Koos always gave him straight answers from the Bible made him even more bitter.
Sự kiện là anh Koos luôn luôn đưa ra những câu trả lời thẳng thắn từ Kinh Thánh càng làm ông ta thêm thù ghét.
Just as World War II was ending, Greek communists rebelled against the Greek government, triggering a bitter civil war.
Khi Thế Chiến II sắp kết thúc, quân phiến loạn nổi dậy chống lại chính phủ Hy Lạp, dẫn đến cuộc nội chiến ác liệt.
This may be true of such items as olives, blue cheese, turnips, hot spices, and bitters.
Điều này có thể nghiệm đúng đối với những món như trái ô-liu, pho mát có những sợi mốc xanh, củ cải, các loại gia vị cay và những vị đắng.
Instead, it seems, he was on a downward spiral into a mire of bitterness, self-pity, and wounded pride.
Xem ra càng lúc ông càng chìm sâu trong nỗi cay đắng, thương cho thân mình và cảm thấy mất thể diện.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bitterness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.