bisexual trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bisexual trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bisexual trong Tiếng Anh.
Từ bisexual trong Tiếng Anh có các nghĩa là lưỡng tính, bán nam bán nữ, lại cái, ái nam ái nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bisexual
lưỡng tínhadjective That's what you said about Jill, and she went from bisexuality to homosexuality. Phải, anh cũng nói thế về Jill. Rồi cô ta chuyển từ lưỡng tính sang đồng tính. |
bán nam bán nữnounadjective |
lại cáiadjective |
ái nam ái nữadjective |
Xem thêm ví dụ
So he's bisexual? Vậy hắn lưỡng tính? |
In October 2014, the Alabama Academy of Honor inducted Cook, who spoke about his home state's record of lesbian, gay, bisexual, and transgender rights. Trong tháng 10 năm 2014, Học viện Alabama of Honor giới thiệu Cook, người đã nói về kỷ lục tiểu bang nhà của ông về quyền đồng tính nữ, đồng tính nam, lưỡng tính và chuyển đổi giới tính. |
Lesbian, gay, bisexual and transgender people often face disadvantages in getting hired for jobs, acquiring rights for civil marriage, and even in starting up personal businesses. Những người đồng tính nữ, đồng tính nam, song tính và chuyển giới thường gặp bất lợi khi được thuê làm việc, giành quyền cho hôn nhân dân sự, và ngay cả khi bắt đầu kinh doanh cá nhân. |
You are, but you're bisexual. Đúng vậy, nhưng mày là lưỡng tính. |
Did you know that in all the states where there is no shading that people who are gay, lesbian, bisexual or transgendered can be kicked out of their apartments for being gay, lesbian, bisexual or transgendered? Bạn có biết rằng trên tất cả các bang nơi nào không có sự phân biệt ai là gay, lesbian, người lưỡng tính hay chuyển giới có thể bị đá ra khỏi căn hộ của họ chỉ vì họ là gay, lesbian, lưỡng tính hay chuyển giới? |
I put the bisexual chick on that. Tôi chuẩn bị sẵn một em đồng tính rồi. |
In many developed countries, a strong correlation exists between HIV/AIDS and male homosexuality or bisexuality (the CDC states, "Gay, bisexual, and other men who have sex with men (MSM) represent approximately 2% of the United States population, yet are the population most severely affected by HIV"), and association is correlated with higher levels of sexual prejudice such as homophobic attitudes. Ở nhiều nước phát triển, tồn tại mối tương quan mạnh mẽ giữa HIV/ AIDS và đồng tính luyến ái nam hoặc song tính (CDC tuyên bố, "Đồng tính luyến ái, lưỡng tính và nam có quan hệ tình dục với nam (MSM) chiếm khoảng 2% dân số Hoa Kỳ, tuy nhiên đây là dân số bị ảnh hưởng nặng nề nhất bởi HIV") và mối liên hệ có tương quan với mức độ thành kiến tình dục cao hơn như thái độ ghê sợ đồng tính luyến ái. Một tên ban đầu của AIDS là suy giảm miễn dịch liên quan đến đồng tính hoặc GRID. |
Since I still liked boys, I wondered if I might be bisexual.” —Sarah. Vì vẫn thích con trai nên tôi thắc mắc phải chăng mình yêu cả con trai lẫn con gái”.—Sarah. |
Did you know in the states where there's no shading that you can be fired for being gay, lesbian, bisexual or transgendered? Bạn có biết ở bang nào không có sự phân biệt và bạn có thể bị đuổi việc vì đồng tính, lưỡng tính hay chuyển giới? |
In the same month, Michele and Jonathan Groff performed for True Colors Cabaret, a fundraiser in support of gay, lesbian, bisexual and transgender equality. Trong cùng tháng, Lea và Jonathan Groff biểu diễn cho True Colors Cabaret, một buổi gây quỹ để ủng hộ sự bình đẳng đối với người đồng tính. |
When I came to this company one year ago, I thought to myself, this company has anti-discrimination policies that protect gay, lesbian, bisexual and transgender people. Khi đến công ty này một năm trước, tôi tự nghĩ, công ty này có các chính sách chống phân biệt đối xử bảo vệ người đồng tính nam, nữ, người lưỡng tính và người chuyển giới. |
Since I still liked boys, I wondered if I might be bisexual.” —Sarah. Vì vẫn thích con trai nên mình thắc mắc phải chăng mình là người song tính”. —Sarah. |
Prior to her election to the Venezuelan legislature, Adrián worked as a lawyer and LGBT activist, including serving on the board of the International Lesbian, Gay, Bisexual, Trans and Intersex Association and the organizing committee of the International Day Against Homophobia, Transphobia and Biphobia. Trước khi được bầu vào cơ quan lập pháp Venezuela, Adrián làm luật sư và nhà hoạt động cho cộng đồng LGBT, bao gồm phục vụ trong hội đồng quản lý của Hiệp hội đồng tính nữ, đồng tính nam, song tính, chuyển giới và lưỡng tính quốc tế và ban tổ chức của Ngày Quốc tế Chống Kỳ thị người đồng tính, song tính, chuyển giới. |
Lesbian, gay, bisexual, and transgender (LGBT) persons in the British Overseas Territory of Akrotiri and Dhekelia enjoy most of the same rights as non-LGBT people. Quyền đồng tính nữ, đồng tính nam, song tính và chuyển giới (tiếng Anh: lesbian, gay, bisexual and transgender) ở Lãnh thổ hải ngoại của Anh Akrotiri và Dhekelia được hưởng hầu hết các quyền giống như những người không phải LGBT. |
The show has multiple continuing story lines that tackle sensitive yet relevant social issues like homosexual and bisexual relationships, homophobia and the society's discrimination against homosexuals, infidelity, pre-marital sex and the consequences of early or unplanned marriages. Phim có nhiều câu chuyện đang xen liên tục đề cập những vấn đề xã hội nhạy cảm nhưng thích hợp như quan hệ đồng tính, quan hệ song tính luyến ái, vấn đề ghê sợ đồng tính và sự kỳ thị của xã hội đối với đồng tính, ngoại tình, quan hệ tình dục trước hôn nhân và những hậu quả của những cuộc hôn nhân không được xem xét chu đáo. |
However, lesbian, gay, bisexual and transgender (LGBT) rights in Belarus are still severely limited and homosexuality remains highly taboo in Belarusian society. Tuy nhiên, quyền của người đồng tính nữ, đồng tính nam, song tính và chuyển giới (LGBT) ở Belarus vẫn bị hạn chế nghiêm trọng và đồng tính luyến ái vẫn rất cấm kỵ trong xã hội Belarus. |
And although the label is used by and reserved almost exclusively for gay and bisexual men, it may also be used to describe a lesbian or bisexual woman exhibiting a feminine appearance and mannerisms. Mặc dù cái mác này được sử dụng và dành riêng cho đồng tính nam và nam giới song tính luyến ái, nhưng nó cũng có thể được dùng để mô tả đồng tính nữ hoặc nữ giới song tính luyến ái phô bày ngoại hình và thói quen nữ tính. |
“I met two bisexual girls at a party, and later I found out from a friend that they liked me. “Em gặp hai cô gái song tính tại bữa tiệc. Sau đó, một người bạn cho em biết là họ thích em. |
Attitudes in Ireland towards lesbian, gay, bisexual, and transgender (LGBT) people are regarded as among the most liberal in the world. Thái độ ở Ireland đối với đồng tính nữ, đồng tính nam, song tính và chuyển giới (tiếng Ireland: leispiach, aerach, déghnéasach agus trasinscneach; tiếng Anh: lesbian, gay, bisexual and transgender) được coi là một trong những người tự do nhất trên thế giới. |
While homosexuality is legal in Laos, it is very difficult to assess the current state of acceptance and violence that lesbian, gay, bisexual, and transgender (LGBT) citizens face, because the government does not allow those who are not associated with the government to conduct polls on human rights. Mặc dù đồng tính luyến ái là hợp pháp ở Lào, nhưng rất khó để đánh giá tình trạng chấp nhận và bạo lực hiện nay mà các công dân đồng tính nữ, đồng tính nam, song tính và chuyển giới (tiếng Lào: ???) phải đối mặt, bởi vì chính phủ không cho phép những người không liên quan đến chính phủ tiến hành các cuộc thăm dò về quyền con người. |
That's what you said about Jill, and she went from bisexuality to homosexuality. Phải, anh cũng nói thế về Jill. Rồi cô ta chuyển từ lưỡng tính sang đồng tính. |
As early as 2004 and having seen rapid rises in HIV infection among gay and bisexual men in other Asian countries, provincial- and city-level health departments began HIV-related research among men who have sex with men (MSM). Từ năm 2004, vì tỉ lệ nhiễm HIV tăng cao trong cộng đồng đồng tính và song tính nam ở các nước châu Á, các cơ quan sức khỏe cấp tỉnh và thành phố triển khai các nghiên cứu về nam có quan hệ tình dục với nam (MSM). |
Those at risk include homosexual and bisexual males; intravenous drug users; . . . those receiving transfusions from infected donors, and the sex partners or children of those who have AIDS.” Những nhóm dễ mắc nhứt gồm có những người đồng tính luyến ái và lưỡng tính luyến ái; những người chích ma túy;... những người chấp nhận tiếp máu do những người cho máu bị nhiễm bệnh, và người có liên lạc tình dục với những người mắc bệnh AIDS hay những con cái của các người có bệnh này”. |
Whether we are gay, we are lesbian, we are transgender, bisexual or whatever sexual minority we come from, we have to all unite and fight for our rights. Dù ta là đồng tính nam hay nữ, ta là người chuyển giới, hay song tính hay ta đến từ bất kỳ nhóm thiểu số giới tính nào, chúng ta phải cùng đoàn kết và đấu tranh cho quyền lợi của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bisexual trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bisexual
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.