birthday cake trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ birthday cake trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ birthday cake trong Tiếng Anh.
Từ birthday cake trong Tiếng Anh có các nghĩa là bánh kem, bánh sinh nhật, Bánh sinh nhật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ birthday cake
bánh kemnoun (a cake made to celebrate a birthday) |
bánh sinh nhậtnoun (a cake made to celebrate a birthday) How about some tofu birthday cake instead, huh? Thay vào đó, một chiếc bánh sinh nhật đậu hũ thì sao nhỉ? |
Bánh sinh nhậtnoun (dessert served to celebrate a birthday) My birthday cake's gonna have the coolest guy on it. Bánh sinh nhật của cháu sẽ có hình nhân vật ngầu nhất trên đó. |
Xem thêm ví dụ
Your birthday cake has been poisoned. Cái bánh sinh nhật của anh đã bị tẩm thuốc độc. |
You blow out candles on top of a birthday cake. bạn thổi những ngọn nến trên bánh sinh nhật. |
Emma's first birthday cake. Chiếc bánh sinh nhật đầu tiên của Emma. |
Voice 2: Next on the gourmet pet channel, decorating birthday cakes for your schnauzer. Tiếp đến là kênh cho vật nuôi sành điệu, dạy trang trí bánh sinh nhật cho con cún của bạn. |
And Mrs Ho says she's ready to cut her birthday cake. Và cô ấy bảo đã sẵn sàng cắt bánh sinh nhật rồi. |
How about some tofu birthday cake instead, huh? Thay vào đó, một chiếc bánh sinh nhật đậu hũ thì sao nhỉ? |
I used to light the candles on my birthday cake. Tôi vẫn thường đốt đèn cầy trên bánh sinh nhật của tôi. |
On June 30, 2001, I was making a birthday cake for my daughter when the phone rang. Vào ngày 30 tháng Sáu năm 2001, tôi đang làm bánh sinh nhật cho con gái của mình thì điện thoại reo. |
We're choosing birthday cake for Cheer Bọn mình đang chọn bánh kem cho Cheer. |
She received a birthday cake and performed "Slumber Party" with Tinashe. Nữ ca sĩ nhận được một chiếc bánh sinh nhật và trình diễn "Slumber Party" với Tinashe. |
After all this, she cleared the table again, and brought in a white-frosted birthday cake. Sau đó, bà dẹp bàn và mang ra chiếc bánh sinh nhật phủ trắng kem. |
Is that a birthday cake? Bánh sinh nhật? |
It's the birthday cake bugle! đó là tiếng kèn cắt bánh sinh nhật |
If you want a printed sugar birthday cake, you have to use one of our prefab images -- only for professionals." nếu bạn muốn một cái bánh sinh nhật có in hình bạn phải dùng một trong những hình làm sẵn của chúng tôi -- chỉ cho những nhà chuyên nghiệp" |
And kids could bring in drawings and have the store print a sugar plate for the top of their birthday cake. và lũ trẻ có thể mang tranh tới và nhờ cửa hàng in một đĩa bằng đường để trên chiếc bánh sinh nhật của chúng |
And kids could bring in drawings and have the store print a sugar plate for the top of their birthday cake. Chúng có thể in trên những chiếc đĩa bằng đường và lũ trẻ có thể mang tranh tới và nhờ cửa hàng in một đĩa bằng đường để trên chiếc bánh sinh nhật của chúng |
At a man's 90th birthday, Goldie emerges from a large birthday cake and begins to give the man a lap dance. Trong sinh nhật lần thứ 90 của người đàn ông, Goldie chui từ trong một mô hình chiếc bánh sinh nhật ra và bắt đầu biểu diễn tiết mục lắc hông cho người đàn ông. |
I got my first piece of significant fan mail, where this kid loved Monkey Boy so much that he wanted to have a Monkey Boy birthday cake. Tôi lần đầu nhận được lá thư hâm mộ rất đáng nhớ, đứa bé này thích Monkey Boy đến nỗi cậu muốn có 1 cái bánh gato sinh nhật hình Monkey Boy. |
And they bring rum cake on your birthday. Họ còn mang bánh rượu rum tặng anh vào ngày sinh nhật. |
Inside was a large, sticky chocolate cake with Happy Birthday Harry written on it in green icing. Bên trong là một cái bánh sô — cô — la dẻo, bự, với hàng chữ sinh nhật hạnh phúc được viết bằng kem màu xanh lá cây. |
Mom baked a cake for my birthday. Mẹ đã làm cho tôi một ổ bánh cho sinh nhật của tôi. |
I'm going to bake a cake for Tom's birthday. Tôi sẽ làm một chiếc bánh cho sinh nhật của Tom. |
Queenie, you know I don't like birthdays and I don't like cake. Cô biết là tôi không thích sinh nhật và không thích bánh kem mà. |
I went all the way to New Jersey so that I could have the perfect cake for my daughter's birthday. Tôi đã đi đến tận New Jersey để có thể có một cái bánh hoàn hảo cho ngày sinh nhật con gái tôi. |
Catherine always insisted that the birthday girl or boy had to endure a little ceremonial cake on the face. Catherine lúc nào cũng muốn chét kem lên mặt một người để lưu giữ kỷ niệm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ birthday cake trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới birthday cake
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.