besser trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ besser trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ besser trong Tiếng Đức.

Từ besser trong Tiếng Đức có các nghĩa là tốt hơn, khá hơn, khoẻ hơn, khoẻ hơn well. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ besser

tốt hơn

adjective (Komparativ von gut.)

Es ist besser für dich, es jetzt zu tun.
Làm điều đó ngay bây giờ thì sẽ tốt hơn cho bạn.

khá hơn

adjective

Oder vielleicht spielen sie ihre Rolle auch nur besser als du.
Hoặc có thể họ tạo vỏ bọc khá hơn anh.

khoẻ hơn

adjective

Ich kann es jetzt schaffen, dass es diesen Menschen besser geht und sie eine Weile länger durchhalten können.
Bố có thể khiến họ thấy khoẻ hơn và gắng thêm một chút nữa.

khoẻ hơn well

adjective

Xem thêm ví dụ

„Es macht demütig, hierherzukommen und Zeit damit zu verbringen, Unterweisung aufzunehmen“, sagte Bruder Swingle und fügte hinzu: „Nun, da ihr diesen Ort verlaßt, seid ihr viel besser ausgerüstet, Jehova zu verherrlichen.“
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
Solche Formulierungen tragen dazu bei, dass du die Hauptgedanken und Grundsätze in den heiligen Schriften besser verstehst und dich darauf konzentrieren kannst.
Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư.
Aber seine Mutter weiß es besser.
Nhưng mẹ em biết phải làm gì.
Sie sind gar nicht so übel, wenn du sie besser kennst.
Khi bạn quen họ rồi thì họ cũng không đáng sợ lắm đâu.
Viel besser.
Tôi cho anh xem cái này hay hơn.
Es wäre besser, du wärst tot, als eine von denen.
Chị còn đáng chết hơn cả bọn họ.
Mithilfe dieser Informationen lässt sich besser nachvollziehen, was sich auf die Kampagnenleistung ausgewirkt hat.
Lịch sử thay đổi này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về những sự kiện có thể dẫn đến thay đổi trong hiệu suất chiến dịch của bạn.
Aber ein üblicher Industriepumpenkreislauf wurde neu entworfen, um mindestens 86 Prozent weniger Energie zu nutzen, nicht durch bessere Pumpen, aber allein durch das Auswechseln von langen, dünnen, gebogenen Rohren durch dicke, kurze, gerade Rohre.
Nhưng một vòng bơm công nghiệp chuẩn đã được thiết kế lại để tận dụng ít nhất 86% năng lượng bị hao tổn, không dùng bơm tốt hơn, mà chỉ bằng cách thay những ống dài, hẹp và quanh co thành những ống lớn, ngắn và thẳng.
Dann wirst du besser ausgerüstet sein, jetzt zu predigen, und auch besser darauf vorbereitet sein, in Zeiten der Verfolgung standhaft zu bleiben.
Nếu làm vậy bạn sẽ sẵn sàng hơn để đi rao giảng bây giờ và được sửa soạn tốt để bền chí khi mai kia bị bắt bớ.
Es wird größer und besser werden.
Nó sẽ phát triển hơn và hay hơn.
Trag sie nur, wenn du dich besser damit fühlst,... aber wenn's hart auf hart kommt, wird's nichts nutzen.
Nếu mang nó theo làm anh yên tâm thì cứ việc, nhưng nếu có chuyện xảy ra, nó sẽ chẳng giúp ích gì được đâu.
Niemand schützt ihn besser als wir.
Nhưng không ai có thể bảo vệ Kevin tốt hơn chúng tôi cả.
Sie nahmen die Worte, die gesprochen worden waren, an, erlangten ein Zeugnis von deren Wahrheit und übten Glauben an Christus aus, was zu einer mächtigen Wandlung im Herzen und zu dem festen Entschluss führte, ein besserer Mensch zu werden.
Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn.
Dann kommt sie zurück. Das ist besser als Pillen.
Và điều đó tốt hơn nhiều so với bất cứ viên thuốc nào.
Glaubst du wirklich, dein früheres Leben war so viel besser?
Cô thực sự nghĩ trước đây, cuộc sống của cô tốt hơn rất nhiều?
Das ist schon besser.
Thế là được rồi đấy.
»Es ist noch nicht einmal der Anfang vom Ende – es ist lediglich das Ende des Anfangs.« Ich fühlte mich schon besser.
Chỉ là kết thúc của sự bắt đầu.”
Die Broschüre „Das gute Land sehen“ soll zu einem besseren Verständnis der Bibel beitragen.
‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh.
Sieh dir die Landkarte am Ende der Lektion an, um dir ein besseres Bild der geografischen Gegebenheiten von Lehis Reise machen zu können.
Để giúp các em hiểu hơn về địa lý của cuộc hành trình của Lê Hi, hãy xem lại bản đồ ở phần cuối của bài học này.
Eine Betrachtung der damaligen Geschehnisse wird uns besser verstehen lassen, was uns in unserer Zeit bevorsteht.
Xem xét những gì xảy ra vào thời đó sẽ giúp chúng ta hiểu rõ hơn những gì sắp xảy ra trong thời chúng ta.
Fühlst Du Dich besser heute morgen?
Sáng nay cô có thấy đỡ hơn chưa?
Ein guter Rat kommt besser an, wenn man ihn mit einem verdienten Lob verbindet.
Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn.
Besser für sie, dachte er gereizt.
Tốt cho cô, anh cay đắng nghĩ.
Zu viel ist immer besser als zu wenig, Mike.
Nhiều luôn tốt hơn ít, Mike.
Das funktioniert besser, oder?
Như thế này tốt hơn, đúng không?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ besser trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.