beschreiben trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beschreiben trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beschreiben trong Tiếng Đức.

Từ beschreiben trong Tiếng Đức có các nghĩa là diễn tả, giải thích, mô tả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beschreiben

diễn tả

verb

giải thích

verb

mô tả

verb

Wie würdet ihr jemanden beschreiben, dessen Geist gehorsam ist?
Các em sẽ mô tả một người có một tâm hồn biết vâng lời như thế nào?

Xem thêm ví dụ

Vor kurzem bat eine reizende, äußerst kompetente Mitarbeiterin einer Zeitungsredaktion darum, ihr zu beschreiben, welche Rolle die Frauen in der Kirche haben.
Mới đây, một phụ nữ dễ mến và tài giỏi ở trong ban biên tập của một nhật báo đã yêu cầu chúng tôi mô tả vai trò của phụ nữ trong Giáo Hội.
Beschreibe die schöpferische Macht des heiligen Geistes Jehovas bitte an einem Beispiel.
Hãy minh họa quyền năng sáng tạo của thánh linh Đức Giê-hô-va.
Mrs. Abbott, wie würden Sie Ihre Leistung beschreiben?
Bà Abbott, bà có cảm tưởng gì về thành tựu này?
Die Kapitel 4 und 5 beschreiben die genaue Art und Weise der Abendmahlshandlungen.
Các chương 4–5 chỉ dẫn tường tận cách thức chính xác làm lễ Tiệc Thánh.
Wie würden wir die erste Auferweckung durch einen Apostel, von der berichtet wird, beschreiben?
Bạn miêu tả thế nào về sự sống lại do một sứ đồ làm lần đầu tiên?
Beschreibe, wie man sonst noch vor dem Abendmahl des Herrn Respekt bekunden kann.
Xin miêu tả vài thể thức khác để tỏ sự tôn kính cho buổi Lễ Tiệc-thánh.
* Wie würdet ihr mit eigenen Worten den Unterschied zwischen dem Ergebnis aufrichtiger Umkehr und dem Ergebnis beschreiben, das folgt, wenn man sich weigert, umzukehren?
* Bằng lời riêng của chính mình, làm thế nào các em bày tỏ sự khác biệt giữa kết quả của việc chân thành hối cải và kết quả của việc từ chối hối cải?
Ich beschreibe nur, was ich sah, wie ich es sah.
Tôi chỉ nói lại những gì tôi thấy mà thôi.
Beschreiben wir jede Zusammenkunft der Versammlung.
Mô tả mỗi buổi họp của hội thánh.
Beschreiben Sie, wie Nutzer nach Ihrer Produkt- oder Dienstleistungskategorie suchen würden.
Mô tả xem khách hàng nghĩ như thế nào về danh mục sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn.
Können Sie den Typen beschreiben?
Bà có thể mô tả người đã tấn công bà không?
In diesem Bereich können Sie Ihr Netzwerk oder Ihre Marken kurz beschreiben.
Phần này giúp bạn tóm tắt thông tin về mạng hoặc thương hiệu của mình.
Ich weiß nicht, wie es beschreiben soll.
Ta không biết diễn tả như thế nào.
13 Jehova ist vielseitig und anpassungsfähig. Deshalb trägt er in der Bibel auch eine ganze Reihe von Titeln, die ihn treffend beschreiben.
13 Đức Giê-hô-va thật vạn năng, rất dễ thích nghi, cho nên Ngài xứng đáng mang nhiều danh hiệu khác nhau trong Kinh Thánh.
Beschreibe, wie Joseph mit seiner Familie von Bethlehem wegzog.
Giô-sép và gia đình khởi hành từ Bết-lê-hem như thế nào?
14 Jesus Christus, der messianische König, wird, nachdem er Satans System und alle, die es unterstützen, vernichtet hat, schließlich jene wunderbaren biblischen Prophezeiungen erfüllen können, die seine Millenniumsherrschaft beschreiben.
14 Sau khi hủy diệt hệ thống của Sa-tan và tất cả những kẻ nào ủng hộ hệ thống ấy, vị Vua Mê-si, tức Giê-su Christ, sau cùng sẽ có thể làm ứng nghiệm những lời tiên tri kỳ diệu của Kinh-thánh miêu tả về Triều đại Một Ngàn Năm của ngài.
Es lässt sich schwer begreifen, da wir heutzutage mit dem Wort " erstaunlich " eine neue App oder ein sich schnell verbreitendes Video beschreiben.
Điều này có thể là điều gì đó khó nắm bắt hiện nay chúng ta sử dụng từ " tuyệt vời " để mô tả một ứng dụng mới hoặc một đoạn phim có tính lan tràn rộng rãi nhanh chóng
Beschreibe in deinem Studientagebuch in einem Absatz, mit welcher Vorgehensweise der Satan versucht, uns zu binden. Beziehe dich dabei auf 2 Nephi 26:20-22, 32.
Bằng cách sử dụng 2 Nê Phi 26:20–22, 32, viết một đoạn trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em để giải thích tiến trình mà quỷ dữ tìm cách trói buộc chúng ta.
Wohl haben wissenschaftliche Entdeckungen erheblich dazu beigetragen, das Leben in seinen unterschiedlichsten Formen zu beschreiben und die Naturkreisläufe und -vorgänge zu erklären, die das Leben ermöglichen.
Những khám phá của khoa học đã cống hiến rất nhiều trong việc mô tả sự sống dưới những dạng khác nhau và trong việc giải thích những chu trình và các tiến trình tự nhiên duy trì sự sống.
Ich würde es so beschreiben.
Vậy thực tế tôi muốn mô tả nó như là sự mê man tòan cầu.
Diese beiden Artikel beschreiben, wie Jehova und seine Zeugen in unseren schweren Zeiten für Trost sorgen.
Hai bài này cho biết cách Đức Giê-hô-va và các Nhân Chứng của Ngài mang lại sự an ủi cho người ta trong thời kỳ hỗn loạn này.
In diesem Artikel beschreiben wir, wie wir uns darum bemühen, eine verständliche und nützliche Ressource für Werbetreibende auf der ganzen Welt zu erstellen.
Bài viết này mô tả những nỗ lực của chúng tôi trong việc tạo tài nguyên dễ hiểu và hữu ích cho nhà quảng cáo trên khắp thế giới.
Beschreiben Sie es.
Em diễn tả thử xem.
Wie wurden sie in dein Gehirn übertragen, dort wie eine Filmspule aufbewahrt und dann wiederholt, so daß du sie anderen beschreiben kannst?
Làm sao những cảnh ấy được chuyển đến bộ óc bạn, lưu trữ tại đấy giống như một cuộn phim, rồi được chiếu trở lại để bạn có thể tả ra cho người khác?
Beschreibe die besonderen Vorkehrungen für den Predigtdienst an den Feiertagen.
Cho biết những sắp đặt đặc biệt để đi rao giảng vào ngày 25 tháng 12 và ngày 1 tháng 1.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beschreiben trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.