Beschaffung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Beschaffung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Beschaffung trong Tiếng Đức.
Từ Beschaffung trong Tiếng Đức có các nghĩa là chợ, mua, tậu, sự mua, sự cung cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Beschaffung
chợ(purchase) |
mua(purchase) |
tậu(purchase) |
sự mua(purchase) |
sự cung cấp(provision) |
Xem thêm ví dụ
Möglicherweise kommt es zu verbalen und körperlichen Misshandlungen, oder es treten bei der Beschaffung des Lebensunterhalts Probleme auf. Hình thức bắt bớ có thể là lời nói và hành vi thô bạo. Chúng ta còn có thể gặp trở ngại trong công ăn việc làm. |
In diesem Zusammenhang sind Sie selbst verantwortlich für die Beschaffung (a) aller erforderlichen Rechte, Lizenzen, Einwilligungen und Freigaben, insbesondere auch in Bezug auf alle anfallenden Zahlungen an Künstler, Musikverlage, Autoren, Schauspieler, Produzenten, Plattenfirmen und andere Rechteinhaber, die sich aus der Verwendung der Live-Inhalte durch Google ergeben, sowie (b) weltweit gültiger Lizenzen für die öffentliche Aufführung, Synchronisierung, öffentliche Wiedergabe und Verfügbarmachung, unabhängig davon, ob diese Rechte von Verwertungsgesellschaften wahrgenommen werden oder nicht. Bạn chịu trách nhiệm về việc có được: (i) tất cả các quyền, giấy phép, sự đồng ý và phê duyệt cần thiết, bao gồm nhưng không giới hạn ở bất kỳ khoản thanh toán nào cho nghệ sĩ thu âm, nhà xuất bản nhạc, nhà biên kịch, diễn viên, nhà sản xuất, công ty ghi âm và tất cả những người tham gia khác được trả tiền bản quyền, phát sinh từ việc Google sử dụng và khai thác Nội dung trực tiếp, và (ii) giấy phép trình diễn công khai, đồng bộ hóa, truyền thông tới công chúng và cung cấp cho dù bị kiểm soát bởi hiệp hội thu phí tác quyền tại địa phương hoặc trên toàn thế giới. |
Nur Gott hingegebene, getaufte Verkündiger aus der Versammlung dürfen über eine Resolution abstimmen, es sei denn, dies ist durch gesetzliche Bestimmungen anders geregelt, was der Fall sein kann, wenn es um Vereinsangelegenheiten oder um die Beschaffung eines Königreichssaals geht. Chỉ có những người đã dâng mình và làm báp têm rồi trong hội thánh mới có quyền biểu quyết trừ khi pháp luật đòi hỏi khác hơn, chẳng hạn như trong trường hợp phải biểu quyết liên can đến vấn đề hiệp hội hoặc mượn tiền cho Phòng Nước Trời. |
Und zu guter Letzt: Das für Beschaffung zuständige Vorstandsmitglied hatte das Treffen arrangiert, um unser Angebot zu einem neuen Projekt durchzusprechen. Và cuối cùng, viên giám đốc đứng đầu phụ trách mua hàng đã yêu cầu có buổi họp này để xem xét bản báo giá của chúng tôi về một dự án mới. |
Wenn die Beschaffung von Munition dein einziges Problem ist, dann ist die 22er eine Lösung. Well, liệu có phải đạn luôn sẵn sàng là tất cả những gì các anh quan tâm sau đó là con đường cần đi là 22. |
Das war die Grundlage für die Beschaffung des Durchsuchungsbefehls. Đó là cơ sở để ra trát. |
Der hingebungsvolle Einsatz für die Beschaffung des Lebensunterhaltes führte dazu, daß für viele die Religion in den Hintergrund trat. Đông số người bị ám ảnh bởi sự lo âu kiếm tiền nên tôn-giáo bị bỏ ngơ trong đời sống họ. |
Das bin ich bei der Glimmer Beschaffung. Đó là hình của tôi đang lấy mi- ca. |
Hierzu zählen etwa die Beschaffung oder Entgegennahme der tatsächlichen Prüfungsfragen im Voraus, das Einreichen von wissenschaftlichen Texten anderer Autoren als eigene Arbeiten und die Inanspruchnahme von Dienstleistungen für das Absolvieren von Prüfungen. Các phương tiện này bao gồm nhận được trước các câu hỏi thật trong đề kiểm tra, thuê người viết luận văn hoặc dịch vụ làm bài kiểm tra hộ. |
Nephi und seine Brüder haben ihr Leben riskiert, die Reichtümer der Familie geopfert, sie sind weit gereist und wurden auf ihrer Reise zur Beschaffung der Messingplatten von Gott beschützt. Nê Phi và các anh của ông đã liều mạng sống của mình, hy sinh của cải của gia đình họ, hành trình rất xa, và đã được Chúa bảo vệ trong cuộc hành trình của họ để lấy được các bảng khắc bằng đồng. |
Zudem waren manche Ämter bei der Beschaffung von Informationen behilflich. Một số cơ quan nhà nước cũng giúp chúng tôi. |
Politische Inhalte umfassen Anzeigen für politische Organisationen, für politische Parteien, zur Vertretung politischer Interessen, für die Beschaffung von Geldern sowie für einzelne Kandidaten und Politiker. Nội dung chính trị bao gồm các quảng cáo cho tổ chức chính trị, đảng phái chính trị, quan điểm ủng hộ vấn đề chính trị hoặc hoạt động gây quỹ, cũng như cá nhân ứng viên và chính trị gia. |
7 Bruder Russell und seine Weggefährten sträubten sich gegen die in den Kirchen übliche Beschaffung von Spendengeldern. 7 Anh Russell cùng các cộng sự không bắt chước những kế sách gây quỹ mà các giáo hội Ki-tô giáo thường dùng. |
Es wird die Beschaffung von Informationen einfacher machen It' ll make getting Intel thậm chí dễ hơn |
Die Beschaffung von Software dauert in der Regel ein paar Jahre. Việc cho ra đời một phần mềm thường mất vài năm. |
Nachdem deren Entwicklung im Jahre 1958 jedoch eingestellt worden war, erwogen sie die Beschaffung der SS.10- und SS.11-Raketen. Sau sự hủy bỏ của SSM-A-23 năm 1958, Hoa Kỳ đã bắt đầu đánh giá, xác định loại tên lửa SS.11 và đưa chúng vào trang bị từ năm 1961. |
Wenn wir bei der Beschaffung, den Ersatzteilen, der Produktion nicht miteinander arbeiten, brauchen wir mehr Lagerbestände, mehr Inventuren, mehr Arbeitskapital. Chúng ta cần--bạn biết đó, khi thu mua, cung cấp, sản xuất không hợp tác với nhau chúng ta cần nhiều cổ phần hơn, nhiều tài sản lưu động hơn, nhiều vốn lưu động hơn. |
• Wie sollten wir die Beschaffung des Lebensunterhalts für uns und unsere Familie ansehen? • Chúng ta nghĩ gì về việc chăm lo nhu cầu thể chất cho bản thân và gia đình? |
2007 begann sie eine Arbeit in einem Supermarkt in Manaus, wo sie für die Beschaffung von Importartikeln zuständig war. Vào năm 2007, Viviana làm công việc giám thị việc nhập cảng cho một siêu thị ở Manaus. |
„Ich hatte mir vorgestellt, er könne bei Reiseplanungen und der Beschaffung von Visa behilflich sein“, erzählt Präsident Robison. Chủ Tịch Robison nói: “Tôi đã có ý định cho anh ấy tham gia vào việc lo vấn đề đi lại và thủ tục thị thực. |
Ist jemand mit der Beschaffung der Symbole beauftragt worden? Có ai đã được chỉ định để cung cấp các món biểu hiệu chưa? |
Ganz gleich, welchem Druck wir im täglichen Leben zu widerstehen haben — sei es bei der Beschaffung des Lebensunterhalts der Familie, wegen des Befolgens biblischer Grundsätze in der Schule oder beim Zeugnisgeben in schwierigen Gebieten —, wir vertrauen stets auf Jehova. Dù phải phấn đấu với bất cứ áp lực nào trong đời sống hằng ngày—hoặc để nuôi sống gia đình, hoặc để giữ vẹn các nguyên tắc của Kinh-thánh ở trường học, hay để làm chứng rao giảng tại những khu vực khó khăn—mong rằng chúng ta hãy luôn luôn tin cậy nơi Đức Giê-hô-va. |
Der Euphrat spielte bei der Beschaffung des Lebensunterhalts der großen Stadt Babylon eine wichtige Rolle. Sông Ơ-phơ-rát đóng một vai trò quan trọng trong đời sống của đô thị lớn Ba-by-lôn. |
Der Prophet hatte den Herrn befragt, wie man bei der Beschaffung von Land für die Ansiedlung der Heiligen vorgehen solle. Vị Tiên Tri cầu vấn Chúa về cách thức để có được đất đai làm nơi định cư cho các Thánh Hữu. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Beschaffung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.