benutzen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ benutzen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ benutzen trong Tiếng Đức.
Từ benutzen trong Tiếng Đức có các nghĩa là dùng, xài, lợi dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ benutzen
dùngverb Für beide Übersetzungen muss ich immer ein Wörterbuch benutzen und sehe, dass zu viele wissenschaftliche Begriffe darin fehlen. Cho cả hai bản dịch tôi luôn phải dùng từ điển và tôi thấy quá thiếu những từ khoa học trong đó. |
xàiverb Sie hat ihn gerade eben oben ihre Toilette benutzen lassen. Cô ấy để anh ta lên lầu xài nhà tắm mới vài giây trước thôi. |
lợi dụngverb Ich benutzte ihn lange bevor er mich benutzte. Và tôi đã lợi dụng hắn từ lâu trước cả khi hắn học được cách lợi dụng tôi. |
Xem thêm ví dụ
Sogar die Sprache, die wir benutzen, wenn wir von Ehe und Beziehungen sprechen, illustriert das. Ngay những từ ngữ chúng ta dùng khi nói về hôn nhân và quan hệ tình cảm cũng thể hiện điều này. |
Wir holen uns für wen wir hier sind und und wir benutzen ihn, um raus zu kommen. Bắt thằng trùm làm con tin để ra khỏi đây. |
Wir benutzen lange Taue mit ein oder zwei Millionen Haken. Chúng ta sử dụng những dây câu dài có 1 triệu hay 2 triệu lưỡi câu. |
Auch wenn uns bewusst ist, dass keiner von uns vollkommen ist, benutzen wir diese Tatsache nicht als Ausrede, um unsere Erwartungen zu senken oder uns mit weniger zu begnügen, als uns zusteht, den Tag unserer Umkehr aufzuschieben oder uns zu weigern, uns zu einem besseren, vollkommeneren, verfeinerteren Nachfolger unseres Meisters und Königs zu entwickeln. Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta. |
Theresa hat vielleicht versucht, den Holzfäller dafür zu benutzen, und als das fehlschlug, könnte sie versucht haben, die Daten selber zu übertragen. Có lẽ Theresa đã cố gắng sử dụng gã đốn củi để truyền tin và khi thất bại, chị ấy đã thử tự mình làm việc đó. |
Alle unsere Systeme benutzen also immer häufiger dieselbe Technologie und hängen auch von ihr ab. Vì thế tất cả hệ thống của chúng ta, ngày càng nhiều, đang bắt đầu sử dụng những công nghệ giống nhau và bắt dầu dựa vào những công nghệ này. |
Anfrage durch Benutzer abgebrochen Yêu cầu bị người dùng hủy bỏ |
Indem ich das benutze. Bằng cái này. |
Wir benutzen überall entsprechende Arbeitsverträge. Tất cả đều là các hợp đồng không ràng buộc. |
Es ist eigentlich schon ́out', aber wir benutzen es immer noch für 99% unserer Anliegen. Hiện nay nó đã trở nên lỗi thời, nhưng chúng ta vẫn sử dụng nó cho 99% công việc của mình. |
Vor einiger Zeit machte der oberste Sicherheitsbeamte der Pretoria Show Grounds (Südafrika) eine Bemerkung darüber, wie sich Zeugen Jehovas aller Rassen benehmen, die diese Räumlichkeiten für ihre jährlichen Kongresse benutzen. Cách đây một thời gian, nhân viên an ninh trưởng của bãi hội chợ Pretoria, Nam Phi, bình luận về tư cách đạo đức của các Nhân-chứng Giê-hô-va thuộc mọi chủng tộc là những người dùng chỗ đó cho những hội nghị hằng năm. |
Muss er das Wort " Häufi-Windel " benutzen? Thế cứ nhất thiết phải là Bopbi à? |
Und es hat schon was poetisches, dass ich den benutze, um dich zu begraben. Dùng cái này để mà tiêu diệt mày nghe sao mà nên thơ thế |
Dem entfernten Benutzer die & Steuerung von Tastatur und Maus erlauben Cho phép người dùng ở xa điều khiển bàn phím và chuột |
Kinder, denen beigebracht wird, sich regelmäßig die Zähne zu putzen und Zahnseide zu benutzen, sind auch später als Erwachsene gesünder. Trẻ em nào được dạy cách đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn thì suốt cuộc đời sẽ có sức khỏe tốt hơn những trẻ khác. |
Es gibt eine bemerkenswerte Annäherung zwischen den Bauteilen, die wir in Computern benutzen, und den Bauteilen, die in unseren Gehirnen zum Einsatz kommen. Đây thực sự là một sự hội tụ đáng nhớ giữa các thiết bị mà chúng ta dùng để tính toán trong máy tính và các thiết bị ( sinh học ) mà bộ não của chúng ta sử dụng để tính toán |
Um Chrome unter Windows zu benutzen, benötigen Sie Folgendes: Để sử dụng Chrome trên Windows, bạn cần: |
Ich werde die Kamera benutzen. Con cần dùng máy ảnh. |
Er war mit Stimmbändern, mit der Zunge und mit Lippen ausgerüstet, die er zum Sprechen benutzen konnte, sowie mit einem Wortschatz und der Fähigkeit, neue Wörter zu prägen. Ông được phú cho những dây thanh âm, lưỡi và môi để nói thành lời, cũng như được ban cho một ngữ vựng và khả năng tạo thêm những chữ mới. |
Es hat die Ansicht der Menschheit über das Rechnen mit dem Computer, Computer im Allgemeinen, und wie wir sie benutzten und wie viele Menschen sie benutzen konnten fundamental verändert. Nó một cách cơ bản thay đổi cách mà con người nghĩ về kỹ thuật tính toán, nghĩ về máy tính, về cách sử dụng và đối tượng nào, có bao nhiêu người có thể sử dụng. |
Und eine Kanone benutzen. Và một khẩu thần công. |
In meinem Labor benutzen wir Fledermäuse, um zwei verschiedene Arten von Sinnesstörungen zu untersuchen. Vì vậy trong phòng thí nghiệm, chúng tôi đã sử dụng dơi để xem xét hai loại bệnh khác nhau liên quan tới giác quan. |
Und zusammen mit diesen neuen Typus von Interfaces können wir diese Technologie benutzen und sie in sichereren Autos für normal sehende Leute anwenden. Và cùng với loại giao diện mới, chúng ta có thể sử dụng những công nghệ này và ứng dụng tạo ra những chiếc xe an toàn hơn cho người bình thường. |
Benutzen Sie diese Einstellung, wenn Sie Ihre heruntergeladenen Fotos automatisch in datumsbasierte Unteralben des Zielabums ablegen möchten Bật tùy chọn này nếu bạn muốn tải các ảnh về tập ảnh phụ dựa vào ngày tháng tập tin của tập ảnh đích, được tạo tự động |
Sie wollen, dass die Leute saubere Nadeln benutzen und Junkies wollen saubere Nadeln benutzen. Bạn muốn mọi người dùng kim tiêm sạch, và người nghiện muốn dùng kim tiêm sạch. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ benutzen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.