Begründung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Begründung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Begründung trong Tiếng Đức.
Từ Begründung trong Tiếng Đức có các nghĩa là lý lẽ, lý do, cớ, nguyên nhân, cơ sở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Begründung
lý lẽ(ground) |
lý do(ground) |
cớ(ground) |
nguyên nhân(account) |
cơ sở(ground) |
Xem thêm ví dụ
Als er jedoch darum bittet, wieder sprechen zu können, weist Alma sein Anliegen mit der Begründung zurück, er werde dann wieder falsche Lehren verbreiten. Tuy nhiên, khi hắn cầu xin để có được tiếng nói trở lại, thì An Ma từ chối lời cầu xin của hắn, và nói rằng hắn sẽ giảng dạy giáo lý sai lầm một lần nữa nếu hắn có được lại tiếng nói của mình. |
Ein Existenzialist mag etwas erläutern, ein Relativist mit seiner eingeengten Auffassung der Wirklichkeit, nämlich dass Wahrheit eine rein subjektive Erfahrung sei, eine vernünftige Begründung finden – Gesetze aber sind Gesetze! Những người ủng hộ thuyết hiện sinh có thể dẫn giải; những người theo thuyết tương đối có thể hợp lý hóa quan điểm kiềm chế của họ về sự thật tế---rằng lẽ thật chỉ là một kinh nghiệm chủ quan---nhưng luật pháp là luật pháp! |
Zur Begründung wurde angeführt, dass man sich ungerecht behandelt fühle, da man von Anfang an eine ernsthafte Bereitschaft zur Zusammenarbeit gezeigt habe. Họ đưa ra lý do, là cảm thấy bị đối xử bất công, vì cho là ngay từ ban đầu họ đã nghiêm chỉnh sẵn sàng hợp tác. |
Die übliche Begründung dafür ist eine evolutionsbedingte. Lý lẽ chung được đưa ra thường liên quan đến tiến hóa. |
Der Mann lehnte jedoch mit der Begründung ab, er würde dadurch sein eigenes Erbe schädigen. Tuy nhiên, người ấy từ chối vì sợ sản nghiệp của mình bị hủy hoại. |
Das Gericht entschied zu ihren Gunsten mit der Begründung, man könne sie nicht zwingen, örtliche Sitten und Bräuche zu befolgen, die ihren Glaubensansichten widersprächen. Tòa cho chị thắng kiện, và phán rằng tòa án không thể bắt buộc chị phải theo những phong tục và truyền thống địa phương trái với tín ngưỡng của chị. |
Am 11. Juli 2007 lehnte Orlando Álvarez, Richter am Obersten Gerichtshof Chiles, die Auslieferung Fujimoris mit der Begründung ab, dass die vorgebrachten Anklagepunkte nicht stichhaltig seien. Vào ngày 11 tháng 7 năm 2007, Orlando Álvarez, thẩm phán tại Tòa án tối cao của Chile, từ chối cho dẫn độ Fujimori vì cho rằng những cáo buộc nêu ra là vô căn cứ. |
Begründung: Sie können Gebote und Budget auf der Grundlage der Leistung der universellen App-Kampagne anpassen. Lý do: Điều chỉnh giá thầu và ngân sách của bạn dựa trên cách hoạt động của App campaigns. |
Ich würde es liebend gerne selbst tun, aber unglücklicherweise wäre das für House nicht prickelnd genug, also würde er mit einer komplizierten medizinischen Begründung kommen, warum ich hier bleiben müsste, während er meine Sachen durchsucht. Thế nên tôi sẽ rất vui khi được tự làm việc ấy nhưng không may là như thế thì không kích thích House chút nào vậy nên anh ta sẽ bịa ra một đống lí do y học vớ vẩn buộc tôi phải ở đây trong khi anh ta lục lọi đồ của tôi. |
Es gab eine Menge physikalischer Begründungen, warum es keine gute Kompensation wäre. Đã đưa ra một loạt các lý do vật lý do tại sao nó sẽ không làm tốt việc bù lại. |
Ein Haus wurde umstellt, weil Nachbarn einem der jungen Männer die Frau wegholen wollten, mit der Begründung, sie könne doch nicht bei ihrem ausgeschlossenen Mann bleiben. Những người láng giềng kéo đến vây nhà của một thanh niên, đòi đem vợ của anh ta đi, vì cho rằng cô ấy không thể tiếp tục sống với một người bị khai trừ. |
Als Begründung sagte er: „Dieser wird uns Trost bringen von unserer Arbeit und von unserer Hände Mühsal, die vom Erdboden herrührt, den Jehova verflucht hat“ (1. Mose 5:29). Lê-méc đặt tên ấy cho con vì ông nói: “Đứa nầy sẽ an-ủi lòng ta về công-việc và về sự nhọc-nhằn mà đất bắt tay ta phải làm, là đất Đức Giê-hô-va đã rủa-sả”.—Sáng-thế Ký 5:29. |
Doch sie wies mich stets mit der Begründung ab, sie habe keine Zeit. Nhưng Edna từ chối không chịu gặp tôi, viện cớ mắc bận. |
Von der Decca Plattenfirma abgelehnt mit der Begründung: " Wir mögen deren Sound nicht, und Gitarren- Musik ist überholt. " Bị từ chối bởi hãng thu âm Decca, hãng đã từng nói rằng: " chúng tôi không thich âm thanh và thể loại âm nhạc các bạn chơi đã bị lỗi thời |
Er legte sogar jede Woche 3 Kilometer zu Fuß zurück, um ein interessiertes Ehepaar zu besuchen und mit den beiden über Gott zu sprechen. Seine Begründung: „Wenn ich aufhöre, sie zu besuchen, werden sie Jehova vergessen.“ Thật thế, mỗi tuần ông đi bộ hai dặm (hơn 3 cây số) để viếng thăm một cặp vợ chồng chú ý để nói chuyện với họ về Đức Chúa Trời bởi vì, theo lời ông nói, “nếu tôi ngừng viếng thăm họ, họ sẽ quên mất Đức Giê-hô-va”. |
Im Vorwort erklärte er: „Die meisten Verfasser, die dieses Thema in Angriff nahmen, . . . haben für die so wichtige biblische Begründung all dessen, was sie lehren, lediglich Randbemerkungen mit kurzen Hinweisen auf Kapitel und Vers angebracht. Trong lời tựa, ông viết: “Phần lớn những tác giả nghiên cứu về đề tài này. . . chỉ ghi vắn tắt ngoài lề số chương và câu của những đoạn Kinh Thánh then chốt mà tất cả những điều họ dạy đều dựa vào. |
Diese Worte aus einer Erklärung, die ich 1941 gegenüber dem Britischen Arbeitsministerium und der Militärbehörde abgegeben hatte, waren die Begründung dafür, warum ich der Anweisung nicht nachkam, während des Zweiten Weltkriegs in einem Krankenhaus zu arbeiten. Đây là lời thưa trình của tôi trước Bộ Lao động Anh Quốc và thẩm quyền Dịch vụ quốc gia để đưa ra lý do vì sao tôi từ chối không làm nghĩa vụ nơi nhà thương vào năm 1941 trong cuộc Thế chiến II. |
Wissen Sie, dass ich Sie ohne Begründung 48 Stunden festnehmen darf? Ông có biết rằng tôi có quyền giam giữ ông trong 48 giờ tiếp theo mà không cần xét xử? |
So etwas sei politisch nicht korrekt, lautet die Begründung. Chúng ta được bảo rằng làm như thế là không lịch sự. |
Mit welcher Begründung? Vì cái gì? |
Sie durften unter keinen Umständen mehr irgendwelche Bewerbungen ablehnen, mit der Begründung dass jemand keine Arme, keine Beine hatte -- sie konnten vielleicht immer noch ein Blasinstrument spielen, wenn es von einem Ständer gehalten wurde. Nguyên tắc là bất kỳ đơn xin nào cũng được xem xét cho dù người ta không có tay, không có chân -- họ có lẽ còn có thể chơi một loại nhạc khí hơi nếu nó được đặt trên một cái chân. |
Im Jahre 1982 klagte Generalsekretär Javier Pérez de Cuéllar: „In diesem Jahr haben wir immer wieder erlebt, daß unsere Organisation mit der einen oder anderen Begründung in Situationen beiseite geschoben oder abgelehnt wurde, in denen sie eine wichtige und konstruktive Rolle hätte spielen sollen und können.“ Năm 1982 tổng thư ký Javier Pérez de Cuéllar đã than phiền rằng “năm nay nhiều lần Tổ chức này đã bị lờ đi, vì lý do này hay lý do khác, trong những tình thế mà nó đã phải và đã có thể đóng một vai trò quan trọng và xây dựng”. |
Am 4. Juni 2007 wurden in Moskau das Büro der Firma Hermitage Capital Management und das Büro der Anwaltskanzlei Firestone Duncan von einer 20-köpfigen Einheit des Oberstleutnants Artjom Kusnezow (Innenministerium) mit der Begründung durchsucht, es sei ein Verfahren wegen Steuerhinterziehung gegen eine mit Hermitage in Verbindung stehende Firma mit Namen Kameja anhängig. Vào ngày 4 tháng 6 năm 2007 ở Moskva văn phòng công ty Hermitage Capital Management và văn phòng luật sư Firestone Duncan bị một đơn vị gồm 20 người dưới sự chỉ đạo của trung tá Artjom Kusnezow (Bộ Nội vụ Nga) lục soát với cái cớ, Hermitage có dính líu tới một vụ trốn thuế của một hãng tên là Kameja. |
„Alle 27 bestätigten die Nichtexistenz irgendwelcher linguistischen oder kontextuellen Begründungen dafür, Dan. 8:14 auf den gegenbildlichen Versöhnungstag und auf das Untersuchungsgericht zu beziehen.“ Dr. “Cả 27 người đều khẳng định rằng không có lý do nào về từ ngữ hay văn cảnh để áp dụng Đa-ni-ên 8:14 cho Ngày lễ Chuộc tội được tượng trưng trước và sự điều tra để phán xét”. |
Sobald die Uhr zehn schlug, suchte die Mutter sanft Förderung der Vater zu wecken und dann ihn zu überzeugen, ins Bett zu gehen, mit der Begründung, er konnte nicht eine ordnungsgemäße hier schlafen und dass der Vater, der hatte Bericht für den Service am 06. 00, wirklich benötigt einen guten Schlaf. Ngay như đồng hồ đánh mười, người mẹ đã cố gắng nhẹ nhàng khuyến khích cha để đánh thức và sau đó thuyết phục ông đi ngủ, trên mặt đất mà ông không thể có được một phù hợp ngủ ở đây và người cha, những người đã phải báo cáo cho dịch vụ lúc 06:00, thực sự cần một giấc ngủ tốt. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Begründung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.