battalion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ battalion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ battalion trong Tiếng Anh.
Từ battalion trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiểu đoàn, Tiểu đoàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ battalion
tiểu đoànnoun That day dawned with our battalion deep in hostile territory. Ngày ấy bắt đầu với tiểu đoàn của chúng tôi đang đi sâu vào lòng địch. |
Tiểu đoànverb (military unit size) They had the battalion here under a very poor major. Tiểu đoàn được đặt dưới quyền chỉ huy của một thiếu tá kém cỏi. |
Xem thêm ví dụ
I call on every Aaronic Priesthood quorum presidency to once again raise the title of liberty and organize and lead your battalions. Tôi kêu gọi mỗi chủ tịch đoàn nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn một lần nữa hãy giơ cao lá cờ tự do và tổ chức cùng dẫn đầu các đạo quân của mình. |
For unknown reasons, most of Watanabe's battalion remained in place and did not join the attack as ordered. Vì một lý do không rõ, phần lớn tiểu đoàn Watanabe vẫn giữ nguyên vị trí và không tham gia tấn công theo mệnh lệnh trước đó. r. |
On 14 April 1928, she sailed eastward and less than three months later departed San Pedro, California, for Corinto, Nicaragua with a Navy Battalion embarked. Vào ngày 14 tháng 4 năm 1928, nó quay về Hoa Kỳ, rồi chỉ ba tháng sau lại khởi hành từ San Pedro, California đi đến Corinto, Nicaragua cùng một tiểu đoàn Thủy binh. |
That road leads to Battalion HQ! Con đường đó dẫn đến Battalion HQ. |
In the campaign that followed, he commanded the 5th Field Company, before going on to lead the 8th Field Company and the 4th Pioneer Battalion on the Western Front. Trong chiến dịch sau đó, ông đã chỉ huy đại đội chiến trường 5, trước khi chỉ huy đại đội 8 và tiểu đoàn tiên phong 4 trên mặt trận phía Tây. |
On 11 September, the 840 men of Edson's battalion were deployed onto and around the ridge. Vào ngày 11 tháng 9, 840 người trong tiểu đoàn của Edson được bố trí trên dãy đồi và khu vực chung quanh. |
The two rear ranks of musketeers were ordered to shoot when "you could not miss," a range of roughly 50 meters, and then to draw their swords before the battalion resumed their attack. Hai hàng ngũ lính ngự lâm phía sau được lệnh bắn khi "bạn không thể bỏ lỡ", trong phạm vi khoảng 50 mét, và sau đó rút kiếm của họ trước khi tiểu đoàn tiếp tục tấn công. |
In the special forces' unconventional training role, they also raised paramilitary self-defense village militias in rural areas situated behind enemy lines, as well as training airfield security battalions for the Khmer Air Force (KAF) at the Ream infantry training centre. Trong vai trò đào tạo không theo quy ước của các lực lượng đặc biệt, họ cũng xây dựng lực lượng bán quân sự gồm dân quân tự vệ làng trong các khu vực nông thôn nằm sau phòng tuyến đối phương, cũng như phụ trách việc huấn luyện tiểu đoàn an ninh sân bay cho Không quân Quốc gia Khmer (KAF) tại trung tâm huấn luyện bộ binh Ream. |
Infantry Regiment Manfredini (3 battalions) 21. Trung đoàn bộ binh Manfredini (3 tiểu đoàn) 21. |
The X Reserve Corps had continued its advance towards Wassigny and Étreux on 27 August, where the 19th Reserve Division reported that it had "scattered a British battalion". Quân đoàn Dự bị X đã tiếp tục tiến về Wassigny và Étreux vào ngày 27 tháng 8, nơi Sư đoàn Dự bị 19 báo cáo rằng họ đã "phân tán một tiểu đoàn Anh". |
Afterward, he joined the 3rd Engineer Battalion, which departed for the Philippines in October 1903. Ông gia nhập Tiểu đoàn Kỹ Sư 3, khởi hành đi Philippines vào tháng 10 năm 1903. |
In February 1976 Kissinger considered launching air strikes against ports and military installations in Cuba, as well as deploying Marine battalions based at the US Navy base at Guantanamo Bay, in retaliation for Cuban President Fidel Castro's decision in late 1975 to send troops to Angola to help the newly independent nation fend off attacks from South Africa and right-wing guerrillas. Vào tháng 2 năm 1976, Kissinger đã cân nhắc tiến hành các cuộc không kích vào các cảng và các căn cứ quân sự ở Cuba, cũng như triển khai các tiểu đoàn thủy quân lục chiến tại căn cứ của Hải quân Hoa Kỳ tại Vịnh Guantanamo, để trả thù cho quyết định của Tổng thống Cuba Fidel Fidel vào cuối năm 1975 quốc gia mới độc lập chống lại các cuộc tấn công từ Nam Phi và du kích cánh hữu. ^ “Kissinger – Definition from the Merriam-Webster Online Dictionary”. |
Most of the battalion was to do a sweep of the area the day after Christmas, three days away. Gần như cả tiểu đoàn phải tiến hành một buổi quét dọn cả khu vực sau ngày Giáng sinh, mất 3 ngày liền. |
From this day forward...... you are promoted to battalion commander. Từ nay trở đi ngươi được thăng lên làm thiên phu trưởng. |
At this point, three Austrian grenadier battalions began to contest for the village with artillery support. Vào lúc này thì ba tiểu đoàn lính ném lựu đạn của Áo bắt đầu giành giật làng với pháo binh yểm trợ. |
He commanded an artillery battery, then an artillery battalion. Ông chỉ huy một khẩu đội pháo, sau đó là một tiểu đoàn pháo. |
From September 1943, one Panzer battalion with 96 Panthers constituted the Panzer regiment of a Panzer-Division 43. Từ tháng 9 năm 1943, phiên chế một tiểu đoàn tăng Panther (thường gồm 96 chiếc) trong một trung đoàn tăng trực thuộc sư đoàn thiết giáp số 43. |
He caught the arrival of retired Battalion 1 Chief Larry Byrnes, but was unable to follow him and Benetatos as they left for the WTC. Ông bắt sự xuất hiện của nghỉ hưu tiểu Đoàn 1 Trưởng Larry Byrnes, nhưng đã không thể làm theo anh ta và Benetatos như họ để lại cho các MÁI. |
On IJsselmonde the German forces prepared to cross the Maas in Rotterdam, which was defended by about eight Dutch battalions. Ở IJsselmonde các lực lượng Đức đã chuẩn bị vượt qua Meuze tại Rotterdam, được phòng giữ với khoảng 8 tiểu đoàn quân Hà Lan. |
Then SS Leibstandarte Adolf Hitler would cross to operate on its immediate left and east of Rotterdam a battalion of the 16th Infantry Regiment of 22. Tiếp đó trung đoàn Adolf Hitler sẽ vượt sông và hoạt động ngay bên cánh trái của sư đoàn kia còn tại phía đông Rotterdam một tiểu đoàn của lữ đoàn bộ binh số 16 thuộc sư đoàn bộ binh không vận số 22 sẽ qua bằng thuyền. |
It was never large—by 1947 it amounted to merely five battalions (about 2,000 men)—but its members had not only received physical and military training, but also acquired leadership skills that would subsequently enable them to take up command positions in Israel's army. Tổ chức này không lớn, tới năm 1947 nó chỉ có năm tiểu đoàn (chưa tới 2000 người)- nhưng thành viên của nó không những được rèn luyện thể lực và huấn luyện quân sự cơ bản, mà còn được truyền thụ kinh nghiệm chỉ huy, mà mãi về sau người ta mới nhận ra, khiến cho họ có thể nắm những vị trí chủ chốt trong quân đội tương lai của Israel. |
The New Zealand battalion withdrew, crossing the Pineios river; by dusk, they had reached the western exit of the Pineios Gorge, suffering only light casualties. Tiểu đoàn New Zealand phải rút lui qua sông Pineios; và cho đến buổi chiều thì họ đến được lối thoát ở phía tây là hẻm núi Pineios, và chỉ chịu thương vong không đáng kể. |
The battalion-sized force was split up, with a 200-man detachment under Laycock at Souda to cover the retreat of the heavier units. Lực lượng cấp tiểu đoàn này đã bị chia nhỏ ra, với 1 đội 200 người thuộc quyền viên tư lệnh của đơn vị là Robert Laycock, đóng tại Souda để bảo vệ cuộc rút lui của các đơn vị hạng nặng hơn. |
Since then, Marine battalions and squadrons have been rotating through, engaging Taliban and Al-Qaeda forces. Kể từ đó, các tiểu đoàn và phi đoàn Thủy quân lục chiến đã lần lượt đụng độ với các lực lượng của Taliban và Al-Qaeda. |
Running into a Japanese battalion hurrying south, Lieutenant Colonel Robert M. Fowler's 2nd Battalion, with Battery B, 149th Field Artillery attached, engaged the Japanese with much needed artillery fire, killing at least 50 and sending the rest fleeing. Khi đang đuổi theo một tiểu đoàn Nhật đang bỏ chạy về hướng Nam, Trung tá Robert M. Fowler chỉ huy tiểu đoàn 2 cùng với đội pháo binh B, thuộc Tiểu đội Pháo binh chiến trường 149 chạm súng với lực lượng chặn hậu và giết chết ít nhất 15 người và buộc số còn lại phải tháo chạy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ battalion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới battalion
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.