bags trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bags trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bags trong Tiếng Anh.

Từ bags trong Tiếng Anh có nghĩa là túi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bags

túi

noun

My sister was robbed of her bag on her way home last night.
Chị tôi bị mất cắp túi xách tay tối qua trên đường trở về nhà.

Xem thêm ví dụ

What is the probability of randomly selecting a non- blue marble from the bag?
Xác suất để lấy ra ngẫu nhiên một bi không phải màu xanh dương từ trong túi?
He also designed a book bag for women.
Ông nội cũng đã thiết kế một cặp đựng sách cho phụ nữ.
Gold Rush is a free-for-all variant, trying to grab and keep as many bags as possible.
Gold Rush là chế độ free-for-all, bạn có nhiệm vụ phải thu thập càng nhiều túi vàng càng tốt.
Soon afterwards , the hospital staff put Lexi in the bubble wrap plastic bag .
Chẳng bao lâu sau đó , nhân viên bệnh viện đặt Lexi vào trong túi xốp bong bóng .
At that David runs toward Goliath, takes a stone from his bag, puts it in his sling, and hurls it straight into Goliath’s forehead.
Ngay sau đó, Đa-vít chạy đến Gô-li-át, lấy một hòn đá trong túi ra đặt vào cái trành và ném thẳng vào trán của hắn.
McClane steals Heinrich's bag containing C-4 explosives and detonators.
McClane thì cướp chiếc túi chứa chất nổ C-4 kèm theo các kíp nổ của Heinrich.
Three bags containing gold, silver, and copper euro coins were placed beside the body.
Ngoài ra còn có ba túi nhỏ chứa các đồng tiền euro kim loại (vàng, bạc, đồng) được đặt bên cạnh thi hài.
And, of course, we always carried a magazine bag,* which identified us as Jehovah’s Witnesses.
Và dĩ nhiên, chúng tôi luôn mang theo túi tạp chí* đặc trưng của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Soon all available men and women at Vivian Park were dashing back and forth with wet burlap bags, beating at the flames in an attempt to extinguish them.
Chẳng bao lâu, tất cả những người đàn ông và phụ nữ có mặt tại Vivian Park chạy tới chạy lui với bao tải ướt, đập vào các ngọn lửa cố gắng dập tắt lửa.
Detainees described performing menial labor for long periods processing cashews, farming, sewing clothing and shopping bags, working in construction, and manufacturing products made from wood, plastic, bamboo, and rattan.
Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre.
A bag of dicks.
Một gói trym
Grab your bag
Cầm lấy cặp sách.
There, the Emperor's body was boiled to remove the flesh, which was interred in the Church of St. Peter; his bones were put in a bag to continue the crusade.
Ở đó, cơ thể của vị hoàng đế đã được đun sôi để loại bỏ phần xác thịt-phần này được chôn tại nhà thờ Thánh Peter, bộ xương của ông đã được đặt trong một cái túi để tiếp tục cuộc thánh chiến.
This bag weighs a frigging ton.
Nhưng cái bao cát này quá nặng.
She had heard at the Kingdom Hall how important it is for all to preach, so she put two Bible brochures in her bag.
Em nghe ở Phòng Nước Trời rằng điều quan trọng là mọi người phải rao giảng, vì vậy em để hai sách mỏng nói về Kinh-thánh trong cặp.
Why the fuck did you switch bags?
Sao các anh lại đổi túi?
Pack your bags.
Sắp xếp hành lý đi.
"""Someone on the street said why don't you put the bag on the donkey?"
- Ai đó trên đường phố bảo tại sao ông không đặt cái bao lên lưng con lừa ông ấy nói: như thế là tàn nhẫn.
Brian, take the bag and get out of here.
Brian, cầm lấy túi, đi đi.
Several new dresses, shoes and bags.
Nhiều cái áo mới, giày và túi xách.
He has his servants fill up all their bags with food.
Ông sai tôi tớ đong đầy đồ ăn vào các bao của họ.
Double-check : Ask the flight attendant handling your bag if you can see the routing information placed on the handle to verify its accuracy before she sends your suitcase down the conveyor belt .
Kiểm tra lại kỹ lưỡng : Hãy yêu cầu tiếp viên hàng không có nhiệm vụ xử lý hành lý để bạn có thể xem thông tin lộ trình nằm trên tay cầm va-li để kiểm tra chính xác trước khi cô ấy gửi va-li của bạn xuống băng chuyền hành lý .
The day after you insulted me in the cafeteria, my compliment bag was empty.
Sau ngày mà cậu xúc phạm tôi ở căng tin, túi lời khen của tôi trống rỗng.
Effect : Eventually , an airline employee takes the bag off the carousel and stores it in the carrier's unclaimed baggage room .
Hậu quả : Cuối cùng , nhân viên hãng hàng không lấy chiếc va-li ra khỏi băng chuyền hành lý và lưu nó ở phòng hành lý không người nhận của hãng hàng không .
The key's in the bag.
Chìa khóa trong túi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bags trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.