baggy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ baggy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baggy trong Tiếng Anh.
Từ baggy trong Tiếng Anh có các nghĩa là chùng, phì ra, phồng ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ baggy
chùngadjective |
phì raadjective |
phồng raadjective |
Xem thêm ví dụ
Pretty soon, the dentist' il have to clean the tank... and when he does, he' il take us out of the tank... put us in individual baggies... then we' il roll ourselves down the counter... out the window, off the awning... into the bushes, across the street... and into the harbor! Sớm muộn gì ông nha sĩ cũng sẽ dọn rửa bể cá... và để làm điều đó ông ấy phải vớt mình ra...Để chúng mình vào từng túi nhỏ... Sau đó ta sẽ lặn mình xuống... khỏi cửa sổ, qua mái hiên |
I want an empty baggie and a list of names. Tao muốn một cái túi nhỏ và một danh sách những cái tên. |
They put it in a little baggie, stuff it down the throat. Họ cho nó vào một cái túi nhỏ, nhồi vào họng nó. |
His broad black hat, his baggy trousers, his white tie, his sympathetic smile, and general look of peering and benevolent curiosity were such as Mr. John Hare alone could have equalled. Rộng lớn của anh mũ đen, quần rộng thùng thình của mình, cà vạt trắng, nụ cười thông cảm của mình, và nhìn chung nhìn chăm chú và tò mò từ thiện chẳng hạn như ông John Hare một mình có thể có bằng. |
I made a booking, and weeks later my friend Chris and my mom drove me out to the airport, all 80 pounds of me covered in a plaster body cast in a baggy pair of overalls. Tôi đặt được chỗ, vài tuần sau đó bạn tôi Chris và mẹ chở tôi ra đến sân bay, tất cả trọng lượng cơ thể tôi 80 pounds ( 36. 32kgs ) bao bọc trong lớp băng định hình, và bộ áo liền quần rộng thùng thình. |
It felt a bit girly to me, like a dress, and it had this baggy trouser part you had to tie really tight to avoid the embarrassment of them falling down. Nó trông có vẻ hơi nữ tính đối với tôi, giống như một cái váy vậy, và nó có cái phần quần thùng thình này bạn phải buộc thật chặt để khỏi phải ngượng ngùng khi chúng rơi xuống. |
And I spent every moment I could out at that flying school, way out of my comfort zone, all these young guys that wanted to be Qantas pilots, you know, and little old hop- along me in first my plaster cast, and then my steel brace, my baggy overalls, my bag of medication and catheters and my limp, and they used to look at me and think, Tôi tận dụng từng khoảnh khắc ra trường dạy bay đó nơi mà vượt ra khỏi phạm vi tôi cảm thấy dễ chịu tất cả những cậu trai trẻ này đều muốn trở thành phi công cho hãng Qantas, bạn biết rồi đấy, với những thứ đeo trên người, đầu tiên là lớp băng định hình quanh cơ thể rồi khung niềng bằng thép, bộ áo liền quần thùng thình túi thuốc và bộ thông tiểu và cả tướng đi cà nhắc, Họ từng nhìn tôi và nghĩ rằng, |
(1 John 2:16) For example, in some lands baggy, oversized clothing is popular, but this style does not present a fitting appearance for a minister of God. (1 Giăng 2:16) Chẳng hạn, trong vài xứ quần áo rộng thùng thình, quá kích cỡ được ưa chuộng, nhưng kiểu quần áo này không thể hiện ngoại diện phù hợp cho một người truyền giáo của Đức Chúa Trời. |
So I've got little baggies of dried nuts and blueberries, which are good brain food. đã có vài cái túi nhỏ đó là thực phẩm tốt cho não. |
And what you see here is, you see a little bit of crude oil, you see some ice cubes, and you see two sandwich baggies of napalm. Và bạn đang thấy đây là một ít dầu thô, và vài cục đá lạnh, và bạn thấy 2 túi xăng đặc xếp lớp nhỏ. |
While the salwar is baggy and caught in at the ankle, the churidar fits below the knees with horizontal gathers near the ankles. Trong khi sarwar là baggy và bị mắc kẹt ở mắt cá chân, churidar phù hợp dưới đầu gối với tập hợp ngang gần mắt cá chân. |
That's why I got the baggy sweater on him, to cover up his gut. Đó là lý do tại sao tôi để chiếc áo len phing trên người chú mèo như vậy, nó giúp che đi những điểm béo ú của mèo. |
* Avoid long or baggy skirts , pants , or shirtsleeves that could catch on something and cause falls . * Bạn cũng nên tránh cho cho bé mặc quần hay váy quá dài hoặc rộng thùng thình và tránh những chiếc áo tay dài có thể làm cho bé vướng víu và té ngã . |
We see this general bagginess of the structure, the lack of concern with rules and the way that we're used to learning on the blackboard, and so we think that something has gone wrong. Khi nhìn vào sự lỏng lẽo của cấu trúc câu, và thiếu hụt các nguyên tắc viết chuẩn cũng như sự khác biệt giữa các cách viết chúng ta thường xuyên được học ở nhà trường, và vì thế ta nghĩ cách viết đó sai rồi. |
Drugs, guns, baggies, you know? Thuốc phiện, súng, gói, anh biết đó. |
He wore rather baggy grey shepherd's check trousers, a not over- clean black frock - coat, unbuttoned in the front, and a drab waistcoat with a heavy brassy Albert chain, and a square pierced bit of metal dangling down as an ornament. Ông mặc quần chứ không phải kiểm tra màu xám rộng thùng thình chăn cừu đen, không quá sạch frock - áo khoác, mở nút khuy áo ở phía trước, và một áo gilê xám xịt với một chuỗi nặng của Albert tự phụ, và một hình vuông đâm bit kim loại lơ lửng như một vật trang trí. |
Its adherents are identified by their flamboyant gestures, street slang, and garb —baggy jeans, unlaced high-top sneakers, gold chains, baseball caps, and dark glasses. Những người ái mộ nó được nhận diện qua cử chỉ, tiếng lóng và quần áo lố lăng như mặc quần “jeans” rộng thùng thình, mang giày cổ cao không cột dây, đeo dây chuyền vàng, đội nón chơi banh và mang mắt kính đen. |
I sometimes despair over my body - the wrinkles , the baggy eyes , and the sagging butt . Nhiều khi tôi chán nản về cơ thể mình lắm chứ – đầy các nếp nhăn , mắt húp , mông xệ . |
There's nothing I like more than putting on some loose, baggy clothes, and just being able to relax. Tôi chỉ muốn mặc loại đồ rộng thùng thình để cảm thấy được thoải mái. |
So Bageye is bald and has baggy eyes. Theo đó thì Mắt Húp là một gã hói và có đôi mắt sưng húp. |
There's nothing I like more than putting on some loose, baggy clothes, and just being able to relax. Tôi không thích gì hơn là mấy bộ đồ rộng thùng thình, và dễ thư giãn đâu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baggy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới baggy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.