bailey trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bailey trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bailey trong Tiếng Anh.
Từ bailey trong Tiếng Anh có các nghĩa là sân trong, tường ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bailey
sân trongnoun |
tường ngoàinoun |
Xem thêm ví dụ
Despite major signings, including Joe Jordan, Gordon McQueen, Gary Bailey and Ray Wilkins, the team failed to achieve any significant results; they finished in the top two in 1979–80 and lost to Arsenal in the 1979 FA Cup Final. Mặc dù mang về nhiều bản hợp đồng lớn như Joe Jordan, Gordon McQueen, Gary Bailey và Ray Wilkins, đội vẫn không thể đạt được danh hiệu nào; họ về nhì ở mùa giải 1979–80 và để thua Arsenal trong trận chung kết Cúp FA 1979. |
It's true, I have killed people, Mr. Bailey. Tất nhiên là tôi đã từng bắn giết. ông Bailey ạ. |
Zack initially shares a room with Bailey Pickett, a smart and intelligent student, who's a girl disguised as a boy. Lúc đầu, Zack được xếp chung phòng với Bailey Pickett, một học sinh thông minh và ưu tú, nhưng thật ra là một cô gái giả trai. |
Marines from other units, as well as members of Edson's command staff, including Major Bailey, took ammunition and grenades under fire to the Marines around Hill 123, who were running critically low. TQLC từ các đơn vị khác cũng như các sĩ quan trong bộ chỉ huy của Edson, như thiếu tá Bailey, đã bất chấp làn hỏa lực đưa thêm đạn và lựu đạn đến cho TQLC đang cần gấp quanh Đồi 123. |
Bailey's head is supposed to put out a call and the echo helps him... find objects far away. Chà, Đầu của Bailey phát ra tiếng kêu và khi nó dội trở lại nó sẽ giúp anh ấy có thể biết được có những thứ gì ở đằng xa phía trước. |
Huckle's sentencing hearing began at the Old Bailey on 1 June 2016 and lasted until 3 June 2016, with the sentence itself being passed on 6 June 2016. Phiên tòa xét xử Huckle bắt đầu tại Old Bailey vào ngày 01/06/2016 và kéo dài đến 03/06/2016, với bản án được tuyên vào ngày 06/06/2016. |
Sometime past 4:30 in the morning, Owens dispatches deputies Jerry Bailey and Sarah Torrance to visit the residence of the local farmer Parsons, who has suddenly missed his usual milk delivery at the diner. Trở lại thị trấn 4:30 sáng, Owens ra lệnh cho cấp dưới Jerry Bailey (do Zach Gilford thủ vai) và Sarah Torrance (do Jaimie Alexander thủ vai) đến nhà lão nông dân Parsons (do Harry Dean Stanton thủ vai), người đã không giao sữa đến quán ăn như thường lệ. |
The win made his coach, Dan Pfaff, the only man to have coached 100m gold medalists in both the Olympics and the Paralympics; Pfaff coached Canada's Donovan Bailey, the gold medalist in the 1996 Summer Olympics in Atlanta. Chiến thắng này làm cho huấn luyện viên của anh, Dan Pfaff, trở thành người duy nhất huấn luyện 1 vận động viên giành huy chương ở cả Olympics và Paralympics; Pfaff đã huấn luyện vận động viên người Canada Donovan Bailey, giành huy chương vàng trong Olympics Mùa hè 1996 ở Atlanta. |
To address this issue, Bailey had become a pioneer in the research of cross-species heart transplants, which had included "more than 150 transplants in sheep, goats, and baboons". Để giải quyết vấn đề này, Bailey đã trở thành người tiên phong trong việc nghiên cứu ghép tim chéo loài, trong đó bao gồm "hơn 150 ca ghép tạng ở cừu, dê, và khỉ đầu chó". |
And even this picture has the suspicious taint of being rigged about it -- something from a Barnum & Bailey circus. Và ngay cả bức tranh này có dấu vết đáng ngờ rằng đã bị cắt ghép -- thứ gì đó từ rạp xiếc Barnum & Bailey. |
What does Bailey want from me? Bộ trưởng Bailey muốn gì ở anh? |
In the second season finale "Breakup in Paris", Cody and Bailey have a major argument that concludes a breakup. Ở tập cuối của phần 2, "Breakup in Paris", Cody và Bailey đã có một cuộc tranh cãi lớn dẫn đến quyết định đồng ý chia tay của cả hai. |
The butterfly was named for Frederick Marshman Bailey who collected the first specimens. Nó được đặt tên cho Frederick Marshman Bailey người thu thập vật mẫu đầu tiên. |
The returning officers at the Common Hall are the Recorder of London (senior Judge of the 'Old Bailey') and the outgoing Sheriffs. Các sĩ quan trở về tại Hội trường Chung là Quan tòa của Luân Đôn (Thẩm phán cao cấp của Old Bailey) và Cảnh sát trưởng sắp ra đi. |
Bailey's left-handed. Bailey thuận tay trái. |
Jackson left the hospital on February 16, 2005; Dr. Todd Bailey said Jackson "continued to need care for some persistent viral symptoms, but otherwise he was in good spirits." Jackson rời bệnh viện vào ngày 16 tháng 2 năm 2005; Bác sĩ Todd Bailey cho biết Jackson "cần được tiếp tục theo dõi và chăm sóc cho một số triệu chứng của virus dai dẳng, nhưng mặt khác ông đang có trạng thái tinh thần tốt". |
One, Al Bailey, denied to Moseley that he had seen a UFO in the desert or the alien Adamski described. Một người tên là Al Bailey, từ chối Moseley rằng ông đã nhìn thấy một chiếc UFO trong sa mạc hoặc người ngoài hành tinh mà Adamski mô tả. |
In 2011, J. Michael Bailey provided a forum for a live demonstration of a sex-machine device to his class at Northwestern University, which led to international press coverage, questions about appropriate college coursework, and questions about academic freedom vis-a-vis tenure. Năm 2011, J. Michael Bailey đã cung cấp một diễn đàn diễn thuyết trực tiếp thiết bị máy tình dục cho lớp học của mình tại Đại học Tây Bắc (Northwestern University), dẫn đến việc đưa tin khắp thế giới, câu hỏi liệu khóa học đại học có phù hợp và vấn đề tự do học thuật. |
Cultivars form a major part of Liberty Hyde Bailey's broader group, the cultigen, which is defined as a plant whose origin or selection is primarily due to intentional human activity. Cultivar là một phần quan trọng trong khái niệm phân loại rộng hơn của Liberty Hyde Bailey là cultigen, được định nghĩa là một thực vật có nguồn gốc hay được chọn lọc chủ yếu do hoạt động có chủ ý của con người. |
Zack initially develops a crush on Bailey after finding out that she is a girl. Ban đầu, Zack có cảm tình với Bailey khi phát hiện ra cô là con gái. |
Bailey pulled a gun on him. Bailey đã rút súng bắn ảnh. |
After hearing about the flying-saucer-based religious cult of George Adamski, perhaps through Pelley, Williamson and his wife, and fellow saucer believers Alfred and Betty Bailey, became regular visitors to Adamski's commune at Palomar Gardens and eventually members of Adamski's Theosophy-spinoff cult. Sau khi nghe về sự thờ phượng tôn giáo trên chiếc đĩa bay của George Adamski, có lẽ thông qua Pelley, Williamson và vợ ông, và các tín đồ đĩa bay Alfred và Betty Bailey, đã trở thành du khách thường xuyên đến công xã của Adamski ở Palomar Gardens và cuối cùng là thành viên giáo phái phụ lưu Thông Thiên học của Adamski. |
In 2000 Bailey, Dunne and Martin studied a larger sample of 4,901 Australian twins but reported less than half the level of concordance. Năm 2000, Bailey, Dunne và Martin thực hiện thăm dò với 4.901 cặp sinh đôi Úc cho thấy tỉ lệ trên đối với sinh đôi cùng trứng là 30%. |
It is about 43% faster than the Bailey–Borwein–Plouffe formula. Nó nhanh hơn 43% so với công thức Bailey-Borwein-Plouffe. |
Well done, Bailey. Tốt lắm Bailey. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bailey trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bailey
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.