sloppy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sloppy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sloppy trong Tiếng Anh.
Từ sloppy trong Tiếng Anh có các nghĩa là cẩu thả, luộm thuộm, sướt mướt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sloppy
cẩu thảnoun You can't be a sloppy technician like that. Không thể là một kỹ thuật viên cẩu thả đến thế. |
luộm thuộmadjective Why should I be penalized because of your sloppiness? Tự dưng tao bị mất tiền chỉ vì cái tính luộm thuộm của mày à? |
sướt mướtadjective |
Xem thêm ví dụ
The party that accompanied Peary on the final stage of the journey included no one who was trained in navigation and could independently confirm his own navigational work, which some claim to have been particularly sloppy as he approached the Pole. Đội cùng đi với Peary ở chặng cuối cùng của cuộc hành trình không có ai được huấn luyện về hoa tiêu và có thể xác nhận một cách độc lập công việc hoa tiêu của mình, mà một số người cho là rất tuỳ tiện khi ông tới Cực. |
What a pleasure to observe many of you young ones heeding Jehovah’s teaching and rejecting the sloppy styles, fads, idols, and teachings of the world. Thật là thích thú khi thấy nhiều người trẻ trong vòng các bạn nghe theo sự dạy dỗ của Đức Giê-hô-va và từ bỏ các lối ăn mặc cẩu thả, thời trang nhất thời, thần tượng và các sự dạy dỗ của thế gian. |
There's nothing worse than a sloppy hanging. Không có gì tệ hơn một cuộc treo cổ không suôn sẻ. |
If you allow your speech to become sloppy in everyday conversation, do not expect to be able to speak well on special occasions. Nếu quen ăn nói cẩu thả, đừng mong rằng bạn có thể nói hay trong những dịp đặc biệt. |
I'm not one for sloppy seconds. Tôi không phải là người tùy tiện. |
Sloppy. Thật vụng về. |
They were using vacuum tubes, very narrow, sloppy techniques to get actually binary behavior out of these radio vacuum tubes. Chúng sử dụng hàng tỷ ống chân không, các kỹ thuật rất hạn hẹp và sơ sài để lấy cách xử lý nhị phân ra khỏi các ống chân không radio đó. |
Flag on the play, sloppy. Anh nói nghe ngượng miệng lắm. |
Some people would say that's real sloppy. Có người sẽ nói đó là cẩu thả. |
Life goes on for those who are divorced, broke and sloppy. Cuộc đời vẫn tiếp diễn, ngay cả với những người... đã ly dị, hết tiền hay bê bối. |
However, it has been noted that when visiting facilities used for Jehovah’s service, a few brothers and sisters tend to be extremely casual, sloppy, or revealing in their dress. Tuy nhiên, vài anh chị có khuynh hướng ăn mặc xuềnh xoàng, cẩu thả hoặc khêu gợi khi đến tham quan Phòng Nước Trời, Phòng hội nghị, nhà Bê-tên và cơ sở chi nhánh. |
I can't tell whether it's sloppy or shrewd. Chẳng biết phải nói là cẩu thả... hay khôn ngoan nữa. |
I don't get how a guy with a 180 IQ could be so sloppy. Tao không hiểu sao một kẻ có IQ cỡ 180 lại có thể sơ suất thế được. |
Where's my sloppy joe? Thịt viên of tôi đâu? |
Sloppy. Mềm yếu. |
Sloppy, casual dress and inappropriate grooming tell a lot about us. Quần áo bê bối, cẩu thả và tóc tai không đàng hoàng tiết lộ rất nhiều điều về chúng ta. |
You can’t be sloppy, and you can’t be slow. Bạn không thể lóng ngóng, bạn không thể chậm chạp. |
Something doesn't go their way, something sloppy at the crime scene. Có chuyện gì đó đã không đúng, có gì đó không ổn ở hiện trường. |
You're so sloppy sometimes. Đôi khi em cẩu thả quá đấy! |
The E recognizers will lower their threshold and they see some sloppy thing, could be an E. Những mảnh nhận biết chữ E sẽ hạ thấp giới hạn phản ứng, và chúng thấy thứ cẩu thả gì đó, có thể là chữ E. |
One of your kids will get online sloppy. Con anh sẽ lên mạng khóc lóc. |
I want a sloppy joe. Tôi mún thịt viên sốt cà chua! |
But for now let's see if we can turn low and sloppy into low and fast. Nhưng bây giờ chúng ta hãy xem liệu chúng ta có thể vừa bay thấp vừa bay nhanh không. |
So, either you didn't write it or you're getting sloppy to the point of risking the lives of our guests. Thế nên hoặc là anh không viết ra nó hoặc anh đang mạo hiểm mạng sống của khách hàng vào sự cẩu thả của mình đấy. |
There was a time when the smell alone was enough to make you sloppy and so, so chatty. Đã từng có lúc chỉ mùi rượu thôi là đủ khiến cô cẩu thả và tán dóc cực nhiều mà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sloppy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sloppy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.