Ausgabe trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Ausgabe trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ausgabe trong Tiếng Đức.

Từ Ausgabe trong Tiếng Đức có các nghĩa là phiên bản, số, chi phí, lối ra, phí tổn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Ausgabe

phiên bản

(edition)

số

(number)

chi phí

(spending)

lối ra

(exit)

phí tổn

(cost)

Xem thêm ví dụ

SO REAGIERTE ein polnischer Gefängnisbeamter auf einen Artikel in der Wachtturm-Ausgabe vom 15. Oktober 1998 über die Tätigkeit von Jehovas Zeugen.
ĐÓ LÀ phản ứng của một cai ngục người Ba Lan qua bài viết về công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va, theo sự tường thuật của chúng tôi phát hành ngày 15-10-1998.
Hinter den Zitaten befindet sich jeweils eine Nummer in Klammern. Diese weist auf die Nummer der Lektion im Lehrerleitfaden Die ewige Familie (Ausgabe 2015) hin, wo man die Aussage finden kann.
Các con số trong dấu ngoặc mà kèm theo những lời trích dẫn cho thấy số của bài học trong sách The Eternal Family Teacher Manual (2015), là nơi mà có thể tìm thấy lời phát biểu.
Wie in Abschnitt 120 des Buches Lehre und Bündnisse offenbart und vorgeschrieben, genehmigt der Rat für die Verwendung der Zehntengelder die Ausgaben der Kirche.
Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội.
auf unnötige Ausgaben verzichten
cắt những khoản chi tiêu không cần thiết
Was wäre, wenn wir Ausgaben und Anreize für Positionen im Gesundheitswesen und bei uns selbst tätigten, um die Kurve nach links zu bewegen und unsere Gesundheit zu verbessern, und dabei auch die Technologie fördern würden?
Sẽ ra sao nếu chúng ta chi nhiều hơn cho chăm sóc sức khỏe nhằm cải thiện tình trạng của bản thân, đồng thời thúc đẩy công nghệ?
In Ihrer Analytics-Implementierung für News stellen Seitenzugriffe die Anzahl der Impressionen für den Inhalt Ihrer Ausgabe auf dem Bildschirm eines Lesers dar.
Trong hoạt động triển khai Analytics cho Tin tức, số lần xem trang thể hiện số lần hiển thị nội dung ấn bản của bạn trên màn hình của người đọc.
Erkenntnis, Selbstbeherrschung, Gottergebenheit, brüderliche Zuneigung und Liebe werden in künftigen Ausgaben ausführlicher behandelt werden.
Những số trong tương lai sẽ xem xét kỹ lưỡng đề tài học thức, tiết độ, nhịn nhục, tin kính, tình yêu thương anh em và lòng yêu mến.
Wenn Sie den kompletten Austausch und die Entschuldigungen und Erklärungen der Pharmafirmen lesen wollen, können Sie das in der dieswöchigen Ausgabe von PLOS Medicine lesen.
Và nếu bạn muốn đọc thư từ đầy đủ và các bào chữa và giải thích được đưa ra bởi các công ty thuốc, bạn có thể thấy rằng viết lên trong tuần này của Ấn bản PLOS y học.
Nachdem ein Wachmann einige der beschlagnahmten Ausgaben durchgesehen hatte, sagte er: ‚Wenn ihr nicht aufhört, das zu lesen, werdet ihr unbesiegbar!‘
Sau khi xem xét một số tạp chí của chúng tôi bị tịch thu, một lính canh tuyên bố: ‘Nếu tiếp tục đọc những tạp chí này thì không điều gì có thể thắng được các anh!’.
Beachten Sie diese Richtlinien genau, da sie einige der Gründe anführen, warum eine Ausgabe aus dem Google News-Index entfernt oder anderweitig nicht mehr angezeigt werden kann.
Bạn nên đặc biệt chú ý tới các nguyên tắc đó vì các nguyên tắc đó nêu rõ một số hành động có thể khiến một ấn bản bị xóa khỏi danh mục Google Tin tức hoặc bị mất cơ hội hiển thị.
Eingabe, Ausgabe: 90 Minuten."
Đầu vào, đầu ra: 90 phút."
Ein erster ein Kapitel umfassender Vorläufer wurde in der 32. Ausgabe 2007 der Shōnen Sunday unter dem Titel Koishite!?
Nguyên mẫu đầu tiên của loạt manga là một truyện ngắn đã đăng trên tạp chí Weekly Shōnen Sunday trên số thứ 32 năm 2007 với tựa đề Koishite!?
Siehe „Fragen von Lesern“ in dieser Ausgabe.
Xin xem “Độc giả thắc mắc” trong số này.
Die dritte Ausgabe, der Codex Grandior oder „größere Kodex“, wurde aus drei Textausgaben zusammengestellt.
Bản thứ ba, gọi là Codex Grandior, nghĩa là “tập sách lớn hơn”, được lấy ra từ ba văn bản Kinh Thánh.
Erkläre in 30 bis 60 Sekunden, warum die Ausgaben gut für das Gebiet sind.
Dành từ 30 đến 60 giây để cho biết tại sao các tạp chí này sẽ thu hút người trong khu vực.
Wir haben auch etwas an der Ecke dieser speziellen Ausgabe des The Guardian gemacht.
Chúng tôi đã làm thay đổi một chút với góc của tờ báo The Guardian này.
Personen, die eine Ausgabe professionell verwalten, raten wir sogar davon ab, den Zugriff mit einem persönlichen Gmail-Konto einzurichten.
Trên thực tế, đối với những người sẽ quản lý ấn bản ở cấp độ chuyên môn, họ sẽ không thiết lập quyền truy cập bằng Tài khoản Gmail cá nhân.
Ihre Ausgabe muss mit den folgenden Standards übereinstimmen:
Ấn bản của bạn phải tuân theo những tiêu chuẩn sau:
6 Wir könnten uns auch vornehmen, ältere Ausgaben abzugeben, die wir noch haben.
6 Chúng ta cũng có thể đặt mục tiêu phát hành những số tạp chí cũ mà chúng ta có.
11 Zeitschriftenrouten bieten Möglichkeiten: Da die Zeitschriften halbmonatlich herausgegeben werden, ist es nur natürlich, bei den Menschen vorzusprechen, die sie lesen, und die nächsten Ausgaben anzubieten.
11 Lộ trình tạp chí có nhiều triển vọng: Vì là tạp chí bán nguyệt san nên trở lại thăm độc giả và đem lại những số mới là điều tự nhiên.
Laß in zwei Demonstrationen zeigen, wie man die Ausgaben vom 1. und 15.
Hãy sắp xếp hai trình diễn cho thấy cách mời nhận các số Tháp Canh ra ngày 1 và 15 tháng 4.
Haben dir die letzten Ausgaben des Wachtturms gefallen?
Bạn có thích đọc những số Tháp Canh gần đây không?
Vor kurzem schenkte eine gute Freundin ihren erwachsenen Kindern eine mit Bildern zum Evangelium versehene Ausgabe dieser Erklärung, die jeden Satz darin veranschaulichten.
Mới đây, một người bạn thân của tôi đã cho mỗi đứa con đã trưởng thành của chị một bản tài liệu đó với hình ảnh phúc âm để minh họa từng cụm từ.
Die Ursache für diesen Fehler hängt stark vom jeweiligen KDE-Programm ab. Die zusätzliche Information sollte mehr Aufschluss geben als die zum Ein/Ausgabe-System
Lỗi này rất phụ thuộc vào chương trình KDE. Thông tin thêm nên cho bạn biết thêm hơn sẵn sàng cho kiến trúc nhập/xuất KDE
Und genaugenommen geben wir nicht annähernd genug Geld dafür aus, nach diesen Dingen zu suchen, diesen kleinen Dingen, die funktionieren oder vielleicht auch nicht, aber die, wenn sie funktionieren, einen überproportionalen Erfolg haben können im Vergleich zu ihren Ausgaben, ihren Anstrengungen, und die Störung, die sie verursachen.
Thực sự chúng ta cũng không xài đủ tiền để tìm kiếm những thứ đó, Tìm kiếm những thứ nhỏ bé đó có lẽ có, hoặc có lẽ không , có hiệu quả , nhưng nếu chúng có hiệu quả, thì thành công sẽ hoàn toàn vượt khỏi chi phí và nỗ lực của chúng lẫn sự trì trệ mà chúng gây ra.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ausgabe trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.