aufmachen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aufmachen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aufmachen trong Tiếng Đức.
Từ aufmachen trong Tiếng Đức có nghĩa là mở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aufmachen
mởverb Ich habe überlegt, ob ich zuhause eine Werkstatt aufmache. Thật ra tôi đang nghĩ tới việc mở một gara ở quê nhà. |
Xem thêm ví dụ
Da waren Menschen, ich habe vorhin schon ein paar Beispiele gezeigt, die erstaunlich sind, die an die Frauenrechte in Saudi- Arabien glauben und sich Mühe geben und die müssen auch viel Hass einstecken, weil sie den Mund aufmachen und ihre Ansichten vertreten. Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình. |
Jetzt kommt der Teil, wo Du und Leslie euer eigenes Portemonnaie aufmachen müsst. Chúng ta đang đi tới điểm mà cậu và les phải tự trang trải. |
Skyler, ich werde einfach hier warten, bis du die Tür aufmachst, also lass mich jetzt rein oder in drei Stunden, doch ich gehe nicht, bis ich dich zu sehen bekommen habe. Skyler, em sẽ cứ đợi ở đây cho tới khi chị mở cửa, vậy cho em vào bây giờ, hoặc sau ba tiếng nữa, nhưng em sẽ không về khi chưa gặp chị đâu. |
Aufmachen! Mở cửa ra! |
( Sie wollen zusammen durchbrennen und ein Geschäft aufmachen.: ) Có thể chỉ cho tôi đường đến khu trung tâm thương mại được không? |
Hey, Doug, aufmachen. Này, Doug, mở cửa đê! |
3. Den Mund aufmachen und den Löffel reinstecken. Ba, há miệng ra vào cho cơm vào. |
5 Und es begab sich: An meinen Vater erging die Stimme des Herrn, wir sollten uns aufmachen und in das Schiff hinabsteigen. 5 Và chuyện rằng, tiếng nói của Chúa đã đến với Cha tôi, bảo rằng chúng tôi phải đứng lên và đi xuống tàu. |
Hey, weißt du, sobald wir aus Panama raus sind, werden ich, mein Vater und mein Onkel irgendwo einen Taucherladen aufmachen. Khi ra khỏi Panama, 3 người chúng cháu, sẽ mở 1 cửa hàng bán đồ lặn, |
Die Haube aufmachen? Mở ca-pô ra? |
Los, aufmachen! Coi nào, mở cửa ra! |
Nicht mal die Fenster konnte man aufmachen. Ngay cả cửa sổ cũng đóng kín. |
Kann ich sie jetzt aufmachen? Giờ thì tôi mở mắt được chưa? |
Ich habe überlegt, ob ich zuhause eine Werkstatt aufmache. Thật ra tôi đang nghĩ tới việc mở một gara ở quê nhà. |
Nur Jehova kann sie wieder aufmachen — in der neuen Welt.“ Chỉ Đức Giê-hô-va mới mở được khi thế giới mới đến”. |
Wir könnten eine Molkerei aufmachen. Chúng ta có thể... |
Könnten Sie das Fenster aufmachen? Anh mở cửa sổ dùm được không? |
Lokale Verbrechen hingegen sind der Aufmacher und nehmen das 14-fache an Sendezeit in Anspruch. Tin tức tội phạm địa phương không chỉ được coi là tin nổi bật, mà được phát những 14 lần, trung bình là 5 phút 7 giây. |
Im Nachhinein betrachtet hätte ich besser nicht die League of Assassins als Aufmacher genommen. Tôi lẽ ra không nên nói gì liên quan đến League of Assassins cả. |
Polizei, aufmachen. Cảnh sát đây, mở cửa ra. |
Aufmachen! Nhấc lên. |
Aufmachen. Mở ra đi. |
Wollen wir das Buch aufmachen und es herausfinden? Chúng ta có nên mở quyển sổ và xem thử? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aufmachen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.