ask for money trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ask for money trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ask for money trong Tiếng Anh.

Từ ask for money trong Tiếng Anh có nghĩa là hỏi tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ask for money

hỏi tiền

verb

Xem thêm ví dụ

Did I ask for money?
Tôi đòi tiền anh à?
We don't dare ask for money anymore
Chúng con không dám đòi tiền nữa.
They were always asking for money.
Họ luôn xin tiền.
She knows you're not here to ask for money.
Cô ấy biết cậu không tới mượn tiền.
I guess we know why they didn't ask for money.
Tôi đoán được, tại sao chúng không đòi tiền chuộc.
One example is a biology department at a university asking for money to do research in genetics.
Một ví dụ là một bộ phận sinh học tại một trường đại học yêu cầu tiền để làm nghiên cứu về di truyền học.
Jesus and his apostles never asked for money for miraculous healings, and they never engaged in such theatrics.
Giê-su và các sứ đồ không bao giờ quyên tiền để chữa bệnh bằng phép lạ, và không bao giờ làm những trò đóng kịch như thế cả.
Oh yes, I started to make drawings and asked for money.
Ồ vâng, tôi đã bắt đầu thiết kế và gây quỹ.
She calls me all the time asking for money when she's... peddling some candidate.
Cô ta gọi cho mẹ suốt để hỏi chuyện tiền nong lúc mà cô ta... rao bán một số ứng cử viên.
And, by the way, I never asked for money.
Và nhân tiện, em chưa bao giờ xin tiền cả.
He sat by the temple doors and asked for money.
Người ấy ngồi cạnh cửa đền thờ và xin tiền.
David, I'm not just asking you for money, I'm asking you to be one of my campaign chairmen.
David, tôi không chỉ hỏi anh về tiền bạc mà tôi muốn mời anh làm giám đốc chiến dịch cho tôi.
My friend and I have come to ask you for money.”
Anh bạn tôi và tôi, chúng tôi đến để hỏi tiền anh.
We're asking for the money back?
Chúng ta thực sự đòi lại tiền à?
Oh, Nicole asked me for money.
Nicole xin tới tiền.
"'My father has never asked anyone for money'".
Bởi lẽ mẹ tôi không bao giờ muốn phải xin tiền của ông bà ngoại".
Is he asking for more money?
Anh ta đang xin thêm tiền hả?
People are asking for their money back.
Mọi người đang đòi lại tiền.
What if he asks for the money?
Nếu cậu ta vòi tiền thì sao?
And he's asking me for money.
Và ổng hỏi xin tiền.
You asked me for money for some diet center.
Chuyện phá sản của cái trung tâm giảm cân gì đó nhé?
Why did you ask him for money?
Cậu mượn tiền ông ấy làm gì?
I thought you agreed it was unreasonable that they asked me for that money.
Tớ tưởng cậu đồng ý là thật vô lí khi anh ta hỏi tớ tiền
Does he have a tendency to go around the congregation asking various ones for money?
Anh ta có khuynh hướng hỏi mượn tiền nhiều người khác trong hội thánh không?
I probably asked for too much money.
Chắc là tôi đã đòi giá quá cao.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ask for money trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.