ashtray trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ashtray trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ashtray trong Tiếng Anh.
Từ ashtray trong Tiếng Anh có các nghĩa là gạt tàn, gạt tàn thuốc, cái gạt tàn, cái gạt tàn thuốc lá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ashtray
gạt tànnoun (receptacle for ashes) I broke your ashtray. Tôi đã làm vỡ đồ gạt tàn của bạn rồi. |
gạt tàn thuốcnoun (receptacle for ashes) I clenched my teeth and ground that cigarette into the ashtray beside me. Tôi nghiến răng và dụi điếu thuốc trong cái gạt tàn thuốc cạnh tôi. |
cái gạt tànnoun When I smoke, you follow me with an ashtray. Anh đi theo tôi khắp nơi với cái gạt tàn. |
cái gạt tàn thuốc lánoun |
Xem thêm ví dụ
Others steal everything—vases, ashtrays, even toilet paper and sugar! Những người khác thì cái gì cũng ăn cắp—nào là bình cắm hoa, gạt tàn thuốc, ngay cả giấy vệ sinh và đường! |
The image on the CD itself is a shot of an ashtray full of cigarettes. Hình ảnh trên đĩa CD của album là cảnh quay một gạt tàn đầy thuốc lá. |
Destroy them. Get rid of lighters, matches, and ashtrays. Vứt bỏ bật lửa, diêm và gạt tàn. |
When I smoke, you follow me with an ashtray. Anh đi theo tôi khắp nơi với cái gạt tàn. |
During the gallery show, Lily's advice about artwork, while initially dismissed by the Captain, proves to be invaluable and the Captain ends up hiring Lily as his new art consultant in "The Ashtray". Trong buổi triển lãm, Lily có bình phẩm về một tác phẩm nghệ thuật mà ban đầu The Captain lờ đi, sau đó khiến ông đổi ý và tuyển Lily làm cố vấn nghệ thuật cho ông trong tập "The Ashtray". |
One time when I ran out of cigarettes, I was so frustrated that I collected all the stubs from an ashtray, scraped the tobacco together, and rolled a cigarette with a scrap of newspaper. Anh nói: “Một lần nọ, khi hết thuốc lá, tôi thèm đến độ đi gom hết thảy những mẩu thuốc lá trong gạt tàn, rồi mở chúng ra để lấy sợi thuốc lá và dùng giấy báo quấn lại thành một điếu thuốc. |
That's the sun in the ashtray. Đó là mặt trời chiếu trong cái gạt tàn. |
That's my ashtray. Đó là gạt tàn của tôi. |
There's a small table nearby with a couple of ashtrays, empty beer cans. Cạnh đấy là một cái bàn nhỏ với vài cái gạt tàn, cùng với những vỏ bia rỗng. |
“Bonkers,” he said, pressing out his cigarette butt in an overflowing ashtray and lighting another. “Bị đánh vào đầu,” ông ấy nói, ấn mẩu thuốc lá vào gạt tàn đầy ứ và châm tiếp một điếu thuốc khác. |
Uh, sure, that's... an ashtray. Vâng, đó... là cái gạt tàn. |
Digit was decapitated, and his hands cut off for an ashtray, for the price of $20. Digit đã bị chặt đầu và hai bàn tay bị lấy để làm gạt tàn, với giá 20 đô la. |
Just before that day, dispose of ashtrays, lighters, and any booby traps —such as cigarettes lying around your home, in your car or pockets, or at your place of work. Ngay trước ngày đó, bỏ các gạt tàn, bật lửa và bất cứ thứ gì khiến bạn rơi vào bẫy—chẳng hạn những điếu thuốc quanh nhà, trong xe, trong túi hay ở nơi làm việc. |
Apparently she's searching for an ashtray she once owned... from the Alvear Hotel, Buenos Aires. Có vẻ như bà ấy đang tìm... một cái gạt tàn bà ấy từng mua... từ Khách Sạn Alvear, Buenos Aires. |
I broke your ashtray. Tôi đã làm vỡ đồ gạt tàn của bạn rồi. |
Do you remember that flamingo ashtray I sent you? Con có nhớ cái gạt tàn hình con hồng hạc ta gửi cho con không? |
Do you have an ashtray? Sao có thể tin thằng đó được? |
We-we were both drunk, and she smelled like an ashtray. Bọn anh đều rất say, cô ta còn đầy mùi xì gà nữa. |
She must have really liked that ashtray. Chắc bà ấy thật sự rất thích cái gạt tàn đó. |
Do you collect ashtrays? Bố có sưu tầm gạt tàn không? |
" I 'd light a cigarette , balance it on an ashtray , and then my left hand would reach forward and stub it out . " Tôi đốt một điếu thuốc , cẩn thận đặt nó lên cái gạt tàn , sau đó bàn tay trái của tôi với lấy và dập tắt nó . |
But I just want to say that I've met girls with knife wounds and cigarette burns, who are literally being treated like ashtrays. Tuy nhiên tôi chỉ muốn nói rằng tôi đã gặp các bé gái với vết thương bằng dao và đầu thuốc lá, những trẻ em bị đối xử như những cái gạt tàn. |
He used my arm as an ashtray instead. Thay vào đó ông ta dùng cánh tay tôi làm gạt tàn. |
I think it's an ashtray? Cháu nghĩ đây là cái gạt tàn thuốc |
With this is an very interesting ashtray. Chúng ta đang tập trung vào một điểm khá thú vị. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ashtray trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ashtray
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.