arguments trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arguments trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arguments trong Tiếng Anh.
Từ arguments trong Tiếng Anh có các nghĩa là số liệu, dữ liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arguments
số liệu
|
dữ liệu
|
Xem thêm ví dụ
The client must also supply the required data for the arguments of such request. Client cũng phải cung cấp dữ liệu cần thiết cho các đối số của yêu cầu đó. |
I loan a little money out, I've settled a few arguments. Cha cho vay ít tiền, cha dàn xếp vài vụ bất đồng. |
But there's a second model for arguing: arguments as proofs. Nhưng có một mô hình thứ hai cho tranh luận: các lập luận được dùng như là bằng chứng. |
You must connect the thoughts emphasized in the text to your introductory argument. Bạn phải cho thấy mối quan hệ giữa các ý kiến được nhấn mạnh trong câu Kinh-thánh và lý lẽ nói trong lời giới thiệu câu ấy. |
The argument against nuclear power is an emotional one. Lí lẽ chống lại năng lượng hạt nhân chỉ là cảm tính thôi. |
First of all, I'd like to give you an argument for why that list is complete. Trước hết, tôi muốn lý luận tại sao list này hoàn tất. |
God doesn't exist by logic alone unless you believe the ontological argument, and I hope you don't, because it's not a good argument. Chúa không tồn tại chỉ bằng logic trừ khi bạn tin vào lý lẽ bản thể luận, và tôi hi vọng bạn không tin, bởi vì nó không phải là một lý lẽ tốt. |
These men don’t like this, and so they get into an argument with him about his teaching the people the truth. Mấy người kia không thích điều đó, và họ cãi cọ với ông về việc ông dạy bảo lẽ thật cho dân. |
And there was no argument, because it's incentive. Và không có gì phải tranh cãi, bởi vì nó thực sự là có tính thúc đẩy. |
Presenting one line of argument in favor of the belief in rebirth, A Manual of Buddhism states: “Sometimes we get strange experiences which cannot be explained but by rebirth. 20 Để trình bày những lý lẽ bênh vực cho việc tin sự sanh lại, sách Phật giáo A Manual of Buddhism nói: “Đôi khi chúng ta trải qua những kinh nghiệm lạ lùng không thể giải thích được nếu không dựa vào thuyết sanh lại. |
I'm making an argument that art and creativity are very essential tools in empathy. Tôi đang đưa ra ý kiến rằng nghệ thuật và sáng tạo là những công cụ vô cùng quan trọng cho sự đồng cảm. |
Their argument that the attack on Constantinople was spiritual revolved around two themes. Lập luận của họ rằng là các cuộc tấn công vào Constantinopolis xoay quanh hai chủ đề về tinh thần. |
Any arguments appearing after the module name are passed to the kernel (in addition to any options listed in the configuration file). Nếu vài đối số được thêm vào lệnh sau tên mô đun, chúng được chuyển tới nhân (in addition to any options listed in the configuration file). |
Instead of Cauchy's argument principle, the original paper by Harry Nyquist in 1932 uses a less elegant approach. Thay vì nguyên lý argument của Cauchy, tài liệu gốc của Harry Nyquist vào năm 1932 sử dụng một cách tiếp cận ít thanh lịch hơn. |
She often looks down on Kon as inferior, which causes frequent arguments between the two. Cô thường coi Kon thấp kém dẫn đến những cuộc tranh cãi thường xuyên giữa hai người. |
No wonder that it often tops the list as the most common cause of marital arguments. Không ngạc nhiên gì khi tiền bạc đứng đầu danh sách những vấn đề thông thường nhất trong các cuộc tranh cãi giữa vợ chồng. |
In response, British Prime Minister Tony Blair and members of Parliament publicly endorsed Williams's arguments. Đáp lại, Thủ tướng Anh Tony Blair và các thành viên Nghị viện đã hết lời ca ngợi những lỹ lẽ của Venus. |
RL: I don't really understand that argument. RL: Tôi không hiểu lắm về luận điểm này. |
That's the kind of argument we want. Đó là các loại lập luận mà chúng ta muốn. |
Argumentation theory is now applied in artificial intelligence and law. Lý thuyết lý luận ngày nay được áp dụng trong trí tuệ nhân tạo và luật. |
There were various major arguments for the change: All of Sweden's neighbours (including Norway and Finland, with which Sweden has land borders) drove on the right, with 5 million vehicles crossing those borders annually. Có một vài lý do lớn cho sự thay đổi này: Tất cả các nước láng giềng của Thụy Điển (bao gồm Na Uy và Phần Lan, những nước có đường biên giới đất liền với Thụy Điển) đều lái xe bên tay phải, với 5 triệu phương tiện hằng năm đi qua biên giới. |
No minutes from the Charlottetown Conference survive, but we do know that George-Étienne Cartier and John A. Macdonald presented arguments in favour of a union of the three colonies; Alexander Tilloch Galt presented the Province of Canada's proposals on the financial arrangements of such a union; and that George Brown presented a proposal for what form a united government might take. Không còn lại các biên bản từ Hội nghị Charlottetown, song biết rằng George-Étienne Cartier và John A. Macdonald trình bày lập luận ủng hộ một liên hiệp của bốn thuộc địa; Alexander Tilloch Galt trình bày các đề xuất của tỉnh Canada về các thỏa thuận tài chính của một liên hiệp như vậy; và rằng George Brown trình một đề xuất về một hình thức chính phủ liên hiệp. |
He was floored by my argument. Anh ta bị cứng họng bởi lý lẽ của tôi. |
It's nothing, just that I had a little argument with my father. Không có gì đâu, tôi chỉ cãi nhau một chút với cha tôi thôi. |
I want to hear if someone has a reply to Sam's argument that what looks like a free exchange is actually coercive who has an answer to to Sam. go ahead Tôi muốn biết nếu ai đó đã trả lời để của Sam đối số rằng những gì trông giống như một trao đổi miễn phí thực sự là cưỡng chế ai có câu trả lời cho để Sam. Tiếp tục đi |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arguments trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới arguments
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.