Argentina trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Argentina trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Argentina trong Tiếng Anh.
Từ Argentina trong Tiếng Anh có các nghĩa là Argentina, Ác-hen-ti-na, á-căn-đình, argentina. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Argentina
Argentinaproper (Argentine Republic) Take, for example, the couple in Argentina mentioned at the outset. Hãy xem trường hợp của cặp vợ chồng ở Argentina được nói nơi đầu bài. |
Ác-hen-ti-naproper (Argentine Republic) Two days after graduation, we were on our way to Argentina on Peruvian Airlines. Sau lễ tốt nghiệp được hai ngày, chúng tôi lấy chuyến bay hàng không Peru đến Ác Hen Ti Na. |
á-căn-đìnhnoun |
argentinanoun He had to go to Argentina to get it set. Anh ấy phải tới Argentina để lắp nó vào. |
Xem thêm ví dụ
A few years later I witnessed the same thing as a stake Relief Society president in Argentina when hyperinflation hit the country and the economic collapse that followed affected many of our faithful members. Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta. |
Akodon spegazzinii is found in northwestern Argentina, in the provinces of Salta, Catamarca, Tucumán, La Rioja, and Mendoza, at altitudes of 400 to 3,500 m (1,300 to 11,500 ft). Akodon spegazzinii được tìm thấy ở phía tây bắc Argentina, ở các tỉnh Salta, Catamarca, Tucumán, La Rioja, và Mendoza, ở độ cao 400 đến 3500 m. |
The Ministry of Foreign Relations of Argentina transmitted its "solidarity to the government and the people of Brazil," expressed condolences and offered "immediate aid." Bộ trưởng Ngoại giao Argentina truyền đạt "tình đoàn kết với chính phủ và nhân dân Brasil," bày tỏ lời chia buồn và đề nghị "lập tức viện trợ." |
As active members of the Peronist Youth, both were followers of Juan Perón who, more than three decades after his first presidency, had returned to become, once again, the President of Argentina. Là thành viên tích cực của Đoàn Thanh niên Peronist, cả hai đều là tín đồ của Juan Perón, người mà sau hơn ba thập kỷ sau nhiệm kỳ tổng thống đầu tiên của ông đã một lần nữa trở lại làm Tổng thống Argentina. |
He came to Argentina to study in 1927, and they married the following year. Ông đến Argentina để học năm 1927, và họ kết hôn vào năm sau. |
The fossil discovery site is in the Huincul Formation of the Río Limay Subgroup in Neuquén Province, Argentina (the Huincul Formation was a member of the Río Limay Formation according to the naming of the time). Hóa thạch được phát hiện ở vùng thuộc thành hệ Huincul của phân nhóm Río Limay tại tỉnh Neuquén, Argentina (thành hệ Huincul là một phần thành hệ Río Limay). |
She is considered the first Argentina-grown ballet dancer to gain international fame. Bà được coi là vũ công ba lê trưởng thành đầu tiên ở Argentina đạt được danh tiếng quốc tế. |
I was born in Korea -- the land of kimchi; raised in Argentina, where I ate so much steak that I'm probably 80 percent cow by now; and I was educated in the US, where I became addicted to peanut butter. Tôi sinh ra ở Hàn Quốc, xứ sở kim chi; lớn lên ở Argentina, tôi ăn nhiều thịt đến mức mà 80% cơ thể tôi được làm từ thịt bò; và tôi được giáo dục tại nước Mỹ, nơi tôi đã trở nên nghiện bơ đậu phộng. |
After winning the Copa América 2007 in July, Brazil returned to the top, but were replaced by Italy in September and then Argentina in October. Sau chiến thắng tại Copa América 2007 vào tháng 7, Brasil trở lại nhưng chỉ 3 tháng sau vị trí này đã thuộc về Argentina. |
Luana was 11 years old when I visited her family in Buenos Aires, Argentina. Luana được 11 tuổi khi tôi đến thăm gia đình của em ở Buenos Aires, Argentina. |
The house was restored from 1986 to 1988 during the centennial of Le Corbusier's birth and declared a national landmark by Argentina's Commission on National Landmarks. Ngôi nhà đã được phục hồi từ năm 1986 đến 1988 nhân kỷ niệm 100 năm ngày sinh của Le Corbusier và được tuyên bố một Di tích Lịch sử Quốc gia của Argentina. |
While Argentina's finances were extremely strained at this juncture following the economic crisis in 1953, the most serious setback to the project came in January 1955 when Tank's contract expired. Nền tài chính của Argentina cực kỳ căng thẳng vào thời điểm này sau cuộc khủng hoảng kinh tế năm 1953, trở ngại lớn nhất cho dự án là việc Tank hết hợp đồng với chính phủ vào tháng 1/1955. |
With Monti as a key player, Argentina cruised to the World Cup final in 1930, defeating France, Mexico, Chile, and the United States. Với Monti là cầu thủ chủ chốt, Argentina giành quyền vào chơi trận chung kết World Cup năm 1930, Sau khi đánh bại Pháp, Mexico, Chile, và Mỹ. |
As a result, Argentines do not equate their nationality with ethnicity, but with citizenship and allegiance to Argentina. Kết quả là, người Argentina không đánh đồng quốc tịch của họ với dân tộc, nhưng với quốc tịch và lòng trung thành với Argentina. |
Iguaçú Falls, on the border between Argentina and Brazil, ranks among the widest of all waterfalls. Nằm trên biên giới giữa Argentina và Brazil, Thác Iguaçú đứng vào hàng những thác nước có bề ngang rộng nhất thế giới. |
Just one month later, Argentina replaced them, reaching the top for the first time, but Italy regained its place in April. Một tháng sau, Argentina lên thế chỗ Ý nhưng đã bị Ý lấy lại vào tháng 4. |
Although accurate statistics on religion are not available (because the national census does not solicit religious data) the actual size of Argentina's Muslim community is estimated around 1% of the total population (400,000 to 500,000 members) according to the International Religious Freedom Report 2010. Mặc dù thống kê chính xác về các tôn giáo là không có sẵn (vì điều tra dân số quốc gia không yêu cầu dữ liệu tôn giáo) cho nên số lượng thực tế của cộng đồng Hồi giáo Argentina được ước tính khoảng 1% tổng dân số (400.000 đến 500.000 tín đồ) theo Báo cáo Tự do Tôn giáo Quốc tế năm 2010. |
Other proposed members of the clade have included Sanjuansaurus from the Ischigualasto Formation of Argentina, Staurikosaurus from the Santa Maria Formation of southern Brazil, Chindesaurus from the Petrified Forest (Chinle Formation) of Arizona, and possibly Caseosaurus from the Dockum Formation of Texas, although the relationships of these animals are not fully understood, and not all paleontologists agree. Một số loài được đề xuất bao gồm Sanjuansaurus cũng từ thành hệ Ischigualasto, Argentina như Herrerasaurus, Staurikosaurus từ thành hệ Santa Maria, Nam Brazil, Chindesaurus từ Vườn quốc gia rừng hóa đá (thành hệ Chinle), Arizona, và có thể cả Caseosaurus từ thành hệ Dockum, Texas, mặc dù mối quan hệ của những loài này chưa được hiểu đầy đủ, và không phải tất cả các nhà khảo cổ đều đồng ý. |
One of the best defenders in Argentina's history, on 7 February 2007 Ayala became the most capped player of the national team (most as captain), beating his friend Diego Simeone, in a friendly victory 1–0 against France played in the Stade de France in Paris. Một trong những hậu vệ tốt nhất trong lịch sử của Argentina, vào ngày mồng 07 tháng 2 năm 2007, Ayala trở thành cầu thủ khoác áo đội tuyển nhiều nhất của đội tuyển quốc gia(phần lớn là làm đội trưởng), đánh bại người bạn của ông Diego Simeone, trong chiến thắng 1-0 trong trận giao hữu với Pháp tại Stade de France, Paris. |
Her short film, The War That Never Was (La Guerra Que No Fue), was the only Argentine short to be selected by the Seattle International Film Festival in 2005 to screen in the Viva Argentina! Bộ phim ngắn của cô, The War That Never Was (La Guerra Que No Fue), là phim ngắn duy nhất của Argentina được Liên hoan phim quốc tế Seattle chọn vào năm 2005 để trình chiếu trong Chương trình Viva Argentina!. |
Chatichai was transferred to the diplomatic service and assigned to the relatively unimportant post of ambassador to Argentina. Chatichai được chuyển tới cơ quan ngoại giao và được phân công cho một vị trí tương đối không quan trọng của đại sứ Argentina. |
Other countries such as Argentina have mixed systems that include lower courts, appeals courts, a cassation court (for criminal law) and a Supreme Court. Ở những nước khác như Argentina có những hệ thống hỗn hợp gồm các tòa sơ thẩm, tòa phúc thẩm, một tòa cho tội phạm hình sự và một tòa án tối cao. |
Pot 1 contained the hosts Chile (which has been automatically assigned to position A1), together with Argentina and Brazil. Nhóm hạt giống số 1 bao gồm chủ nhà Chile (mặc định vị trí A1), cùng với Argentina và Brasil. |
"Argentina reveal Copa América squad numbers with Messi No.10". Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2015. ^ “Argentina reveal Copa América squad numbers with Messi No.10”. |
Victoria Ocampo CBE (7 April 1890 – 27 January 1979) was an Argentine writer and intellectual, described by Jorge Luis Borges as La mujer más argentina ("The quintessential Argentine woman"). Victoria Ocampo CBE (sinh ngày 7 tháng 4 năm 1890, mất ngày 27 tháng 1 năm 1979)là một nhà văn và nhà trí thức người Argentina, được Jorge Luis Borges mô tả như là La mujer más argentina ("Người phụ nữ tinh túy của Argentina"). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Argentina trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Argentina
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.