murky trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ murky trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ murky trong Tiếng Anh.
Từ murky trong Tiếng Anh có các nghĩa là tối tăm, u ám, âm u. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ murky
tối tămadjective She' il never take me back to her murky womb Bà không bao giờ mang ta vào lại cái bụng tối tăm đó đâu |
u ámadjective |
âm uadjective But anything above here, if it's murky, I can already feel it right now. Kiểu nước mà cao hơn mức này, chỉ cần hơi âm u là tôi thấy rợn rợn rồi. |
Xem thêm ví dụ
The hot north wind was so strong that thick black smoke reached northern Tasmania, creating a murky mist, resembling a combination of smoke and fog. Gió nóng từ phương bắc quá mạnh khiến khói đen dày đặc tiếp cận miền bắc Tasmania, tạo thành bức màn u ám, tương tự một sự kết hợp của khói và sương mù. |
The Sydney Morning Herald said "The detailed 3D engine allows for lush scenery, giving you a greater sense of exploration as you poke around the rustic villages and murky swamps". Tờ Sydney Morning Herald đã viết "Công cụ 3D cho phép thể hiện chi tiết với những phong cảnh tươi tốt, cho bạn góc nhìn lớn hơn khi bạn đi quanh ngôi làng mộc mạc và đầm lầy âm u.". |
Before and After —Murky Past, Bright Future Trước và sau—Quá khứ đen tối, tương lai tươi sáng |
The problem is that the water is so murky, that the dolphin is almost invisible, even when right next to the camera. Vấn đề là nước khá đục cá heo hầu như không thấy được, ngay cả khi sát máy quay. |
Clear stream environments provide the optimal habitat for clown loaches, but biannual monsoon flooding forces the fish to move into flooded flood plains, or murky or blackwater rivers or lakes, for 7–8 months of the year, and clown loaches are commonly found in the flood plains of hilly areas. Nước sạch rõ ràng là môi trường sống tốt nhất cho chúng, nhưng lũ lụt buộc cá phải di cư vào vùng đồng bằng ngập lũ, hoặc vùng bùn lầy hoặc nước đen hoặc hồ, tới 7-8 tháng một năm, cá chuột Mỹ thường được tìm thấy trong các đồng bằng ngập lũ của khu vực đồi núi. |
Géricault's palette is composed of pallid flesh tones, and the murky colours of the survivors' clothes, the sea and the clouds. Pallet (Bảng màu) của Géricault bao gồm màu da xanh xao, và màu sắc âm u của quần áo của những người sống sót, biển và mây. |
Now in most parts of the world, the water's pretty murky, so it's very hard to observe animals underwater, but I found a community of dolphins that live in these beautiful, clear, shallow sandbanks of the Bahamas which are just east of Florida. Bây giờ ở hầu hết các nơi trên trái đất, các vùng nước rất dơ bẩn, vì thế khó mà quan sát các loài động vật dưới nước, nhưng tôi đã tìm được một đàn cá heo sống ở gần bờ đá tuyệt đẹp, sạch và cạn của vùng Bahamas nằm ở phía Đông Florida. |
It's tempting to offer up general decision-making principles, like minimize harm, but even that quickly leads to morally murky decisions. Chúng ta thường hướng tới những nguyên tắc ra quyết định như giảm thiểu thiệt hại, nhưng những nguyên tắc này cũng gặp phải các vấn đề đạo đức. |
In 2014, scientists demonstrated good cloaking performance in murky water, demonstrating that an object shrouded in fog can disappear completely when appropriately coated with metamaterial. Trong năm 2014, đã chứng minh hiệu suất scientiscts tàng hình tốt trong nước âm u, chứng minh rằng một đối tượng bao phủ trong sương mù có thể biến mất hoàn toàn thích hợp khi tráng với siêu vật liệu. |
This murky pool has become a penguin spa. Cái hồ đầy bùn này đã trở thành nơi nghỉ mát cho chim cánh cụt. |
Now, can you think of anyone else we know who was at Cambridge, then took up something murky and top secret when war broke out? Ngài còn biết ai khác từng ở Cambridge, cũng như tham gia gì đó mờ ám và tối mật trong thời chiến không? |
So let us leave the murky waters of relativism and examine briefly what the Bible describes as the pure waters of truth. Vậy chúng ta hãy ra khỏi nước đục của thuyết tương đối và xem xét vắn tắt điều gì Kinh-thánh miêu tả như là nước trong sạch của lẽ thật (Giăng 4:14; Khải-huyền 22:17). |
I regarded those marble tablets, and by the murky light of that darkened, doleful day read the fate of the whalemen who had gone before me. Tôi coi những viên đá cẩm thạch, và bởi ánh sáng âm u của ngày hôm đó tối bã, đọc số phận của whalemen người đã đi trước tôi. |
The relationship between the two models was murky; Gell-Mann referred to Feynman's partons derisively as "put-ons". Hai mô hình này ít có mối liên hệ với nhau; Gell-Mann đã chế giễu mô hình parton của Feynman chỉ là "đống giấy bỏ vào hòm". |
At Tawell's trial, his murky past history was revealed. Trong "Trial Of The Darksaber", quá khứ của Sabine được tiết lộ. |
A mid-sized group like the suckers, they are rather similar to catfish in appearance and behaviour, feeding primarily off the substrate and equipped with barbels to help them locate food at night or in murky conditions. Chúng khá giống như cá da trơn về hình thái và hành vi, chủ yếu tìm kiếm thức ăn ở tầng đất bùn và có râu để giúp chúng định vị thức ăn vào ban đêm hay trong điều kiện tối tăm. |
I have read ye by what murky light may be mine the lesson that Jonah teaches to all sinners; and therefore to ye, and still more to me, for I am a greater sinner than ye. Tôi đã đọc các ngươi những gì âm u ánh sáng có thể là của tôi bài học mà Jonah dạy cho tất cả người tội lỗi, và do đó các ngươi, và vẫn còn nhiều với tôi, vì tôi là một tội nhân lớn hơn ye. |
There he remained the entire night, which he spent partly in a state of semi- sleep, out of which his hunger constantly woke him with a start, but partly in a state of worry and murky hopes, which all led to the conclusion that for the time being he would have to keep calm and with patience and the greatest consideration for his family tolerate the troubles which in his present condition he was now forced to cause them. Hiện ông vẫn là đêm toàn bộ, mà ông đã dành một phần trong một trạng thái của giấc ngủ bán, trong đó có cơn đói liên tục đánh thức anh ta với một bắt đầu, nhưng một phần trong một nhà nước lo lắng và hy vọng u ám, mà tất cả đã dẫn đến việc Kết luận rằng trong thời gian tới, ông sẽ phải giữ bình tĩnh và kiên nhẫn và xem xét lớn nhất cho gia đình anh chịu đựng những khó khăn trong hiện tại điều kiện ông đã buộc phải làm cho chúng. |
In August of 2014, protests broke out in Ferguson, Missouri, after the killing of an African-American teenager by a white police officer, under murky circumstances. Vào tháng 8/2014, biểu tình diễn ra ở Ferguson, Missouri, sau vụ thảm sát một thiếu niên Mỹ Phi bởi một cảnh sát da trắng, dưới điều kiện mờ ám. |
The case was later dismissed by a U.S. District Court, citing separation of powers: "The decision to support a coup of the Chilean government to prevent Dr. Allende from coming to power, and the means by which the United States Government sought to effect that goal, implicate policy makers in the murky realm of foreign affairs and national security best left to the political branches." Vụ việc sau đó đã bị Tòa án quận Hoa Kỳ bác bỏ, với lý do phân chia quyền lực: "Quyết định ủng hộ cuộc đảo chính của chính phủ Chile để ngăn Tiến sĩ Allende lên nắm quyền, và phương tiện mà Chính phủ Hoa Kỳ tìm cách thực hiện Mục tiêu, ngụ ý các nhà hoạch định chính sách trong lĩnh vực đối ngoại mờ ám và an ninh quốc gia tốt nhất để lại cho các ngành chính trị. " |
The site's critical consensus reads, "Pirates of the Caribbean: Dead Men Tell No Tales proves that neither a change in directors nor an undead Javier Bardem is enough to drain this sinking franchise's murky bilge." Các chuyên gia của trang web nhất trí rằng, "Pirates of the Caribbean: Salazar báo thù đã chứng minh rằng dù có sự thay đổi về đạo diễn hay nhân vật Javier Bardem bất tử thì cũng không đủ để hút hết nước dưới đáy loạt thương hiệu đang chìm dần này." |
Those shows never back down from the philosophical murkiness of their worlds, refusing to provide a tidy, happy ending if it doesn't feel right. Những chương trình không bao giờ trở lại xuống từ quan điiẻm triết học "tăm tối" của thế giới của họ, từ chối cung cấp một kết thúc gọn gàng, hạnh phúc nếu không cảm thấy đúng. |
This is known as the Theme Building; that is its name for reasons that are still very murky. Đây được gọi là Theme Building là cái tên mà theo nhiều lí do vẫn còn chưa rõ. |
The fish is native to Mexico and Honduras, where it is found in slow-moving waters, such as swampy areas with warm, murky water, weedy, mud- and sand-bottomed canals, drainage ditches, and rivers. Cá có nguồn gốc từ Mexico và Honduras và ta có thể tìm thấy nó ở các vùng nước có dòng chảy chậm, chẳng hạn như các khu vực đầm lầy với nước ấm, âm u, đầy cỏ dại, bùn và đáy cát hay mương thoát nước và sông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ murky trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới murky
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.