arena trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arena trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arena trong Tiếng Anh.

Từ arena trong Tiếng Anh có các nghĩa là vũ đài, trường, sới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arena

vũ đài

noun

You go in the arena and you kill me.
đi trong vũ đài và giết chết tôi và anh ta.

trường

adjective noun

Two outsiders are causing a disturbance in the arena.
Có hai kẻ bên ngoài đang gây náo loạn đấu trường.

sới

noun

Xem thêm ví dụ

Tertullian later wrote: “Consider those who with greedy thirst, at a show in the arena, take the fresh blood of wicked criminals . . . and carry it off to heal their epilepsy.”
Sau này ông Tertullian viết: “Hãy nghĩ đến những kẻ thèm khát, tại một cuộc biểu diễn ở đấu trường, lấy máu tươi của những tội phạm gian ác, rồi đem đi để chữa bệnh kinh phong của họ”.
I was eager to make a name for myself in the scientific arena.
Tôi háo hức tạo cho mình một danh tiếng trong lãnh vực khoa học.
It just might be that the more convincing answer lies in another arena and has to do with those God-given qualities of humanness which include conscience.”
Chúng ta có thể phải tìm câu trả lời ở một lĩnh vực khác, liên quan đến những phẩm chất mà Thượng Đế phú cho con người, kể cả lương tâm”.
On 27 October 2013, Henry scored once and provided two assists in the last game of the season against the Chicago Fire at Red Bull Arena to help his team win 5–2 and become champions of the regular season.
Ngày 27 tháng 10 năm 2013, Henry ghi một bàn và có hai đường kiến tạo trong trận đấu cuối cùng của mùa giải trước Chicago Fire trên sân nhà Red Bull Arena giúp câu lạc bộ thắng 5-2 để giành chức vô địch mùa giải thường niên, danh hiệu đầu tiên trong lịch sử 17 năm của Red Buls.
Sweden's national football arena is located north of the city centre, in Solna.
Đấu trường bóng đá quốc gia của Thụy Điển nằm ở phía bắc thành phố, tại Solna.
Though he defeated the Great Devil Corker unscathed, he earned his first wound in the arena from the King himself!
Mặc dù anh ta đã đánh bại Con Quỷ Vĩ Đại mà không hề bị thương anh ta bị vết thương đầu tiên trong võ đài bởi chính nhà vua!
Get a detachment in the arena now.
Đưa quân vào đấu trường ngay!
The National Indoor BMX Arena (2,000 capacity) adjacent to the velodrome opened in 2011.
National Indoor BMX Arena (2.000 chỗ ngồi) lân cận với sân đua xe đạp được khánh thành vào năm 2011.
That we are but shit-eating Cilicians, no match for a god of the arena.
Chẳng thể sánh với vị thần của đấu trường.
The Encyclopædia of Religion and Ethics, by James Hastings, explains: “When the Christian gospel passed out through the gate of the Jewish synagogue into the arena of the Roman Empire, an idea of the soul fundamentally Hebrew was transferred into an environment of Greek thought, with no slight consequences in the process of adaptation.”
“Bách khoa Tự điển về Tôn giáo và Luân lý đạo đức” (Encyclopoedia of Religion and Ethics, do James Hastings) giải thích: “Khi Phúc-âm của đấng Ky-tô vượt qua khỏi cổng các nhà hội Do-thái để vào các đấu trường của Đế quốc La-mã, ý niệm căn bản của người Hê-bơ-rơ về linh hồn chuyển sang môi trường tư tưởng Hy-lạp kèm theo sự biến thái đáng kể để thích hợp với môi trường mới”.
And when stage machinery did not work to his liking, Claudius commanded that the mechanics responsible fight in the arena.
Và khi thiết bị sân khấu không hoạt động đúng theo ý Hoàng Đế Claudius, ông ra lệnh đưa vào đấu trường những người chịu trách nhiệm trục trặc kỹ thuật này.
Bandy is played with a ball on a football pitch-sized ice arena (bandy rink), typically outdoors, and with many rules similar to association football.
Bài chi tiết: Bandy Người ta chơi bandy với một trái bóng trên một sân băng, thương là ngoài trời có kích thước một sân bóng đá (sân bandy), với nhiều luật lệ giống với bóng đá.
For promotion, she performed a medley of hits at the American Music Awards, Capital FM's Jingle Bell Ball at London's O2 arena, and The X-Factor.
Để quảng bá, bà trình bày một loạt bài hát tại giải thưởng Âm nhạc Mỹ, Jingle Bell Ball ở sân vận động O2 và The X-Factor.
Two outsiders are causing a disturbance in the arena.
Có hai kẻ bên ngoài đang gây náo loạn đấu trường.
Later, she performed the song at the 2011 BRIT Awards held at The O2 Arena in London on 15 February 2011.
Sau đó, cô biểu diễn ca khúc tại giải BRIT 2011 tổ chức tại The O2 Arena ở Luân Đôn vào ngày 15 tháng 2.
Never before had the arena of human experience been so suddenly or so drastically revised.
Từ xưa đến nay, chưa bao giờ phạm vi kinh nghiệm của con người được xem xét lại một cách đột ngột và mạnh bạo đến thế.
On 11 February 2008, Jackson began the "X Factor Live" tour in the Odyssey Arena in Belfast, Northern Ireland with Rhydian Roberts, Same Difference and the eight other finalists from the 2007 show.
Vào ngày 11 tháng 2 năm 2008, Leon bắt đầu tour diễn "X Factor Live" tại Odyssey Arena, Belfast, Bắc Ireland cùng với Rhydian Roberts.
A Mammoth Adventure is a live arena ice show that combines ice skating, aerial arts, puppetry and film, and tells a new story based on the first three Ice Age films.
A Mammoth Adventure là một chương trình biểu diễn trực tiếp tại các sân vận động, vũ đài kết hợp các hoạt động trượt băng, đu xà treo, múa rối và điện ảnh, và kể những câu chuyện mới dựa theo cốt truyện của ba phim điện ảnh Kỷ băng hà đầu tiên.
Its replacement, the Philips Arena, broke ground on June 5, 1997.
Philips Arena, sân vận động thay thế, khởi công vào ngày 5 tháng 6 năm 1997.
As he passed Kenyon Martin's mother, who was seated near Cuban as he left the arena, he pointed at her and said, "that includes your son."
Khi anh đi qua mẹ của Kenyon Martin, người ngồi gần Cuban khi anh rời khỏi đấu trường, anh chỉ vào cô và nói, "trong đó có con trai của bà."
It has been the privilege of this dear brother to carry the message of the truth to Punta Arenas, in the Straits of Magellan.”
Người anh rất yêu dấu này đã có đặc ân mang thông điệp lẽ thật đến Punta Arenas, ở Eo Biển Magellan”.
Mannix wrote: “Very few of the Christians recanted, although an altar with a fire burning on it was generally kept in the arena for their convenience.
Mannix đã viết: “Rất ít tín-đồ đấng Christ chịu bỏ đạo, mặc dầu bàn thờ với lửa cháy thường để ở nơi thuận tiện cho họ trong đấu trường.
Official audio versions are also available on The Song Remains the Same's accompanying soundtrack, on Led Zeppelin BBC Sessions (a performance from London's Paris Theatre in 1971) and on How the West Was Won (a performance from the Long Beach Arena in 1972).
Bản audio chính thức của nó cũng được phát hành kèm với The Song Remains the Same trong ấn bản Led Zeppelin BBC Sessions (buổi diễn tại Paris Theatre ở London năm 1971), và sau đó trong How the West Was Won (buổi diễn tại Long Beach Arena năm 1972).
Along with the largest and third largest component party in BN, i.e. United Malays National Organisation (UMNO) and Malaysian Indian Congress (MIC), MCA has a significant influence over the political arena in Malaysia since its independence.
Cùng với đảng lớn nhất là Tổ chức Dân tộc Mã Lai Thống nhất (UMNO) và đảng lớn thứ ba là Đại hội người Ấn Malaysia (MIC) trong liên minh cầm quyền, Công hội người Hoa Malaysia có ảnh hưởng mạnh trên chính trường tại Malaysia.
During the performance of 12 May 2011 at the London O2 Arena, David Gilmour appeared as a guest during this song, and both sang the choruses and played guitar from the top of the wall, echoing the original Earls Court performances.
Ngày 12 tháng 5 năm 2011 tại London O2 Arena, David Gilmour đã bất ngờ xuất hiện để hát vầ chơi guitar ở vị trí đó như lần trình diễn ở Earls Court năm 1994.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arena trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.