ardor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ardor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ardor trong Tiếng Anh.
Từ ardor trong Tiếng Anh có các nghĩa là lửa nóng, nhiệt tâm, nhiệt tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ardor
lửa nóngnoun |
nhiệt tâmnoun |
nhiệt tìnhnoun |
Xem thêm ví dụ
“To excite the ardor of the combatants,” notes one Bible scholar, “the crowns, the rewards of victory, and palm branches, lay, during the contest, full in their view, on a tripod, or table, placed in the stadium.” Một học giả Kinh Thánh ghi: “Để khích động nhuệ khí của những đấu thủ, người ta bày sẵn cho họ thấy ở vận động trường những vòng hoa, phần thưởng cho sự chiến thắng và những cành cây cọ, đặt trên những cái giá ba chân hay trên bàn”. |
Peter Bradshaw of The Guardian described it as an "intriguing coiled with ardor and fear". Peter Bradshaw của The Guardian đã mô tả nó như là một "bộ phim hấp dẫn được cuộn lại với sự hăng hái và sợ hãi". |
As Steinsaltz explains, after the destruction of Jerusalem, Yohanan Ben Zakkai “faced the challenge of establishing a new center for the people and helping them adjust to the new circumstances whereby religious ardor had to be diverted to another focal point now that the Temple had ceased to exist.” Như Steinsaltz giải thích, sau khi thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt, Yohanan Ben Zakkai “đã gặp thách đố trong việc thiết lập một trung tâm mới cho dân chúng và giúp họ thích ứng với hoàn cảnh mới trong đó lòng sùng đạo được hướng vào một trọng tâm khác, vì Đền Thờ giờ đây không còn tồn tại nữa”. |
Michiko Kakutani notes in a review for The New York Times that Kafka's letters have the "earmarks of his fiction: the same nervous attention to minute particulars; the same paranoid awareness of shifting balances of power; the same atmosphere of emotional suffocation—combined, surprisingly enough, with moments of boyish ardor and delight." Michiko Kakutani lưu ý trong một bài bình luận trên tờ The New York Times rằng những lá thư của Kafka có "những chỉ dấu về tiểu thuyết của ông; cùng mối quan tâm tới những chi tiết tỉ mỉ; cùng ý thức hoang tưởng về sự dịch chuyển cân bằng quyền lực; cùng không khí của sự ngột ngạt cảm xúc - trộn với, vừa đủ một cách đáng kinh ngạc, những nhiệt tình và khoái cảm ngây thơ". |
Jehovah declares: “In my ardor, in the fire of my fury, I shall have to speak. . . . Đức Giê-hô-va tuyên bố: “Ta đương ghen-tương, đương giận phừng-phừng mà nói rằng... |
For instance, the Hebrew word translated “jealousy” can mean “insistence on exclusive devotion; toleration of no rivalry; zeal; ardor; jealousy [righteous or sinful]; envying.” Chẳng hạn, từ Hê-bơ-rơ dịch ra là “ghen” có thể có nghĩa là “khăng khăng đòi sự tin kính chuyên độc; không dung túng bất kỳ sự cạnh tranh nào; sốt sắng; nhiệt tình; ghen [chính đáng hoặc sai quấy]; ganh tị”. |
Some of these situations may, no doubt, deserve to be preferred to others, but none of them can deserve to be pursued with that passionate ardor which drives us to violate the rules either of prudence or of justice, or to corrupt the future tranquility of our minds, either by shame from the remembrance of our own folly, or by remorse for the horror of our own injustice. " Một vài trong số những tình huống có thể, không nghi ngờ gì, được ưa thích hơn những tình huống khác, nhưng không gì trong số chúng có thể xứng đáng để được theo đuổi với đam mê cháy bỏng để đưa chúng ta xâm phạm những quy định của lí trí hay pháp luật, hoặc huỷ hoại sự thanh bình của tâm trí chúng ta trong tương lai, do xấu hổ bởi kí ức từ những lần dại dột, hoặc do hối hận cho những gì ghê rợn từ sự bất công của chính chúng ta. " |
I write with all the ardor I can muster to thank you for your exquisite letter of 16th Aug. Tôi viết lá thư này với tất cả nhiệt tình có được... để cám ơn là thư tuyệt vời ngày 16 tháng Tám của quý ngài. |
The very nearness of the fire but cooled our ardor. Sự gần gũi của lửa, nhưng làm mát bằng nhiệt huyết của chúng tôi. |
7 Pope John Paul II criticized sects in general, and Jehovah’s Witnesses in particular, when he stated: “The almost aggressive zeal with which some seek out new adherents, going from house to house, or stopping passersby on street corners, is a sectarian counterfeit of apostolic and missionary ardor.” 7 Giáo hoàng Gioan Phaolô II chỉ trích các giáo phái nói chung, và Nhân-chứng Giê-hô-va nói riêng khi ông nói: “Một số người tìm kiếm những người mới để mời nhập đạo, đi từ nhà này sang nhà kia, hoặc dừng những người đi đường tại các góc đường. Lòng sốt sắng gần như quá lố của các giáo phái đó là sự giả mạo của lòng nhiệt tâm của các tông đồ và giáo sĩ”. |
It is for you, retrieved at great cost, relinquished with love and ardor for our cause. Tôi mang nó đến cho các người, một thứ rất có giá trị, tôi từ bỏ để chứng minh rằng tôi luôn một lòng với mục đích vĩ đại của hội. |
Ezekiel 38:19-23 tells us: “In my ardor [or, jealousy], in the fire of my fury, I [Jehovah] shall have to speak. . . . Ê-xê-chi-ên 38:19-23 nói với chúng ta: “Ta [Đức Giê-hô-va] đương ghen-tương [hay sốt sắng], đương giận phừng-phừng mà nói rằng:... |
(Ezekiel 5:13) Other appropriate renderings are “ardor” or “zeal.” —Psalm 79:5; Isaiah 9:7. Một cách dịch thích hợp khác là “sự sốt-sắng” hay “lòng sốt-sắng” (Thi-thiên 79:5; Ê-sai 9:6). |
Alfredo sings of their happy life together (Alfredo: De' miei bollenti spiriti / Il giovanile ardore – "The youthful ardor of my ebullient spirits"). Alfredo hát về cuộc sống hạnh phúc của họ (Alfredo: De' miei bollenti spiriti / Il giovanile ardore). |
Our deepest love, our fulsome ardor, now must survive a test much harder, than any two lovers did hence endure, a test of faith both dire and obscure. Tình thẳm sâu, nhuệ khí trào sôi, phải sinh tồn thử thách đắng môi, hơn tất thảy tình nhân đối lứa, một thách thức niềm tin chất chứa có tàn khốc, và cả tối tăm. |
It might be asked, If ours is a “counterfeit of apostolic and missionary ardor,” where is the real evangelizing zeal to be found? Một câu hỏi được nêu lên là: Nếu lòng sốt sắng của chúng ta là “sự giả mạo của lòng nhiệt tâm của các tông đồ và giáo sĩ” thì người ta có thể tìm thấy lòng sốt sắng thật sự trong công việc rao giảng ở đâu? |
In the ardor and appreciative affection of her husband, he being moved to love her as his own body. Chồng nàng sẽ tỏ ra nồng hậu và trìu mến biết ơn, động lòng yêu thương nàng như chính thân mình. |
Some of these situations may, no doubt, deserve to be preferred to others, but none of them can deserve to be pursued with that passionate ardor which drives us to violate the rules either of prudence or of justice, or to corrupt the future tranquility of our minds, either by shame from the remembrance of our own folly, or by remorse for the horror of our own injustice." Một vài trong số những tình huống có thể, không nghi ngờ gì, được ưa thích hơn những tình huống khác, nhưng không gì trong số chúng có thể xứng đáng để được theo đuổi với đam mê cháy bỏng để đưa chúng ta xâm phạm những quy định của lí trí hay pháp luật, hoặc huỷ hoại sự thanh bình của tâm trí chúng ta trong tương lai, do xấu hổ bởi kí ức từ những lần dại dột, hoặc do hối hận cho những gì ghê rợn từ sự bất công của chính chúng ta." |
Zeal is ardor. Đó là sự nhiệt thành tích cực. |
1 The ardor with which Apollos carried out his ministry may remind us of fellow Christians today who are especially zealous in the preaching work. 1 Lòng sốt sắng của A-bô-lô khi thi hành thánh chức nhắc chúng ta nhớ đến tinh thần tương tự của các anh chị tín đồ Đấng Christ ngày nay trong công việc rao giảng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ardor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ardor
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.