anstatt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anstatt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anstatt trong Tiếng Đức.
Từ anstatt trong Tiếng Đức có nghĩa là thay vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anstatt
thay vìadverb Dass du dich dazu entschieden hast, mich anstatt sie zu retten. Và vì anh chọn cứu em thay vì cô ấy. |
Xem thêm ví dụ
Darum beschäftigen sich Designer mehr und mehr mit Verhaltensweisen anstatt mit Objekten. Và là lí do ngày càng nhiều nhà thiết kế, làm việc trong lĩnh vực hành vi thay vì vật thể. |
Anstatt zu lamentieren, weil es nicht so fließend geht wie in der Muttersprache, sollte man das, was man bereits gelernt hat, gebrauchen. Do đó, nếu không nói lưu loát ngoại ngữ như tiếng mẹ đẻ, thay vì chán nản thì hãy cố gắng nói rõ ràng bằng vốn từ bạn có. |
Wenn du den Abgleich für bestimmte Segmente der Referenz ausschließen möchtest – beispielsweise für Segmente mit Inhalten von Dritten –, kannst du diese Segmente aus der Referenzdatei ausschließen, anstatt die Referenz zu deaktivieren. Nếu bạn muốn loại bỏ việc so khớp cho các phân đoạn nhất định của tệp đối chiếu, chẳng hạn như các phân đoạn bao gồm tài liệu của bên thứ ba, bạn có thể loại bỏ các phân đoạn đó khỏi tệp đối chiếu thay vì hủy kích hoạt tệp đối chiếu. |
Anstatt sich jedoch auf die Beseitigung von Armut zu konzentrieren, wie man erwarten würde, konzentrieren sie sich leider auf die Beseitigung der Armen. Không may là, thay vì chú trọng vào việc xoá đói giảm nghèo như bạn nghĩ tới, thì phương án chiến lược lại tập trung vào việc đào thải người nghèo. |
Bewegen wir unsere Gliedmaßen, um das Wasser wegzudrücken, kann ein Teil der Wassermoleküle einfach den anderen ausweichen anstatt "zurück zu drücken". Khi chúng ta cử động tay chân để tạo lực đẩy chống lại nước, một phần của các phân tử nước chỉ cần trượt qua nhau thay vì tạo ra phản lực. |
Vielleicht wäre es besser, Sie würden zuhören, anstatt Effekthascherei zu betreiben. Ngài chịu khó lắng nghe thay vì gây chú ý thì có ích hơn đấy. |
Wenn Sie sich mehr Bilder anzeigen lassen möchten, können Sie ein neues Live-Album erstellen, bei dem nur neue Fotos hinzugefügt werden, anstatt vorhandene und zukünftige Fotos zu verwenden. Nếu bạn muốn trình bày nhiều ảnh hơn, bạn có thể tạo một album theo thời gian thực chỉ thêm ảnh mới, thay vì sử dụng ảnh hiện có và những ảnh chụp trong tương lai. |
Nun, da hat jemand diese ganze Bank-Software geschrieben, und um Platz zu sparen, haben sie für das Datum nur zwei Stellen verwendet anstatt vier. Họ viết các ngân hàng phần mềm... và để tiết kiệm không gian... họ dùng 2 con số cho ngày thay vì 4. |
Doch anstatt auf bedrückte Menschen zu treffen, die ganz von Dunkelheit umfangen waren, stießen wir auf fröhliche Menschen, die vor Licht nur so strahlten! Nhưng thay vì thấy một dân tộc đang mang gánh nặng và bị hấp thụ bởi bóng tối, thì chúng tôi khám phá ra một dân tộc rạng rỡ với ánh sáng! |
Nach ihrer Genesung registrierten ihre Eltern ihre Geburt am 26. Februar 1982 anstatt ihres tatsächlichen Geburtsdatums. Vì sự hồi phục kỳ diệu đó, cha mẹ đã làm giấy khai sinh cho cô là 26 tháng 2 năm 1982 (thay vì ngày sinh thật là 22 tháng 11 năm 1981). |
Arbeite lieber, anstatt dummes Zeug zu reden. Sao con không làm việc để kiếm thêm chút ít? |
Deshalb, anstatt links abzubiegen, bog ich rechts ab, ins Niemandsland. Thế là thay vì rẽ trái, tôi rẽ phải, ra chỗ đồng không mông quạnh. |
Nun, es bestanden offensichtlich Zwänge, die es mir oder anderen nicht erlaubten, die Entscheidungen zu treffen, die wir treffen wollten, und ich hatte schon gehofft, dass wir mehr Zeit haben würden, um die Reformen zu machen, die mit dem Defizit zu tun haben, anstatt das Defizit zu reduzieren, das nur das Symptom des Problems war. Vâng, rõ ràng là có là khó khăn đã không cho phép tôi hoặc những người khác đi đến quyết định mà chúng tôi mong muốn, và rõ ràng là tôi đã hy vọng rằng chúng tôi sẽ có thời gian để thực hiện những cuộc cải cách giải quyết sự thâm hụt chứ không phải là cố gắng để cắt giảm thâm hụt được coi là nguyên nhân của vấn đề. |
Anstatt sich darüber den Kopf zu zerbrechen, verbrennen Sie es einfach. Thế nên, thay vì lo lắng về chúng, bạn hãy nắm lấy điều này. |
Anstatt wieder die Highschool zu besuchen, legte Joseph eine Prüfung ab, die dem High-school-Abschluss gleichwertig ist, und ging dann gleich zur Weber State University in Ogden in Utah. Thay vì trở lại trường trung học, Anh Brough đã làm bài thi tốt nghiệp trung học tương đương và vào thẳng trường Weber State University ở Ogden, Utah để học. |
Anstatt eine Flucht aus der Erfahrung zu verheißen, suchten sie in dieser Bedeutung. Thay vì hứa sự giải thoát bằng cách xuất thế. |
Anstatt die bekannten Worte der Abendmahlsgebete auszublenden, können wir viel lernen und noch mehr spüren, wenn wir geistig teilnehmen und über die Verpflichtungen und die damit einhergehenden Segnungen nachdenken, die in diesen heiligen Gebeten enthalten sind. Thay vì không lắng nghe kỹ những từ quen thuộc của những lời cầu nguyện Tiệc Thánh, chúng ta có thể học hỏi nhiều và còn cảm thấy nhiều hơn nữa khi tham gia với phần thuộc linh của mình bằng cách suy nghĩ về những cam kết và các phước lành liên quan trong những lời cầu nguyện thiêng liêng này. |
Anstatt im "fast" zu schwelgen verharrten sie in der Tyrannei des "Jetzt". Thay vì thừa hưởng sức mạnh của từ "Sắp," chúng bị thắt chặt bởi sự chuyên chế của "Bây giờ." |
Anstatt zu scheitern und Risen zum Aussagen zu bringen, könnten das auch seine digitalen Fußspuren für ihn erledigen. Thay vì cố ép Risen làm nhân chứng rồi thất bại, họ có thể dùng quá trình sử dụng công nghệ để buộc tội ông. |
Er malt immer noch diese Linien anstatt auf die Karten einzugehen. Nó vẫn vẽ ngoằn nghèo thay vì nhìn vào mấy tấm thẻ. |
Wenn wir aber unser eigenes Zeugnis von der Wahrheit ausschließlich von einem bestimmten Priestertumsführer oder Lehrer abhängig machen, anstatt dieses Zeugnis durch eine unmittelbare Verbindung zu erlangen, sind wir stets dafür anfällig, durch das Verhalten dieses Menschen enttäuscht zu werden. Nhưng nếu chúng ta chỉ dựa vào một người lãnh đạo chức tư tế hoặc giảng viên cụ thể nào đó cho chứng ngôn cá nhân của mình về lẽ thật, thì thay vì nhận được chứng ngôn đó qua đường dây cá nhân, chúng ta sẽ vĩnh viễn dễ bị mất đức tin bởi hành động của người đó. |
Damit wir deine Beschwerde schneller bearbeiten können, reiche sie bitte über unser Webformular ein, anstatt ein Fax oder einen Brief zu schicken. Để chúng tôi có thể điều tra khiếu nại của bạn nhanh hơn, bạn nên gửi khiếu nại bằng biểu mẫu web của chúng tôi thay vì gửi bằng fax hoặc qua đường bưu điện. |
Anstatt den Körper einfach zu schlachten, möchte ich klinisch relevantere Sezierungen vornehmen. Thế nên thay vì chỉ mổ xẻ cơ thể, tôi còn muốn thực hiện những giải phẫu có ý nghĩa lâm sàng thực tế hơn. |
16 Anstatt bereits Lehrer zu sein, benötigten sie jemand, der sie lehrte. 16 Lẽ ra, các tín đồ người Hê-bơ-rơ phải tiến bộ để dạy dỗ người khác, nhưng họ lại cần được người khác dạy dỗ. |
Anstatt Jehova zu vertrauen, bekamen sie es mit der Angst zu tun und murrten gegen Moses. Thay vì tin cậy Đức Giê-hô-va, họ trở nên sợ hãi và lầm bầm về Môi-se. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anstatt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.