Ankunft trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Ankunft trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ankunft trong Tiếng Đức.

Từ Ankunft trong Tiếng Đức có nghĩa là đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Ankunft

đến

noun

Noch vor Eurer Ankunft intrigierten sie gegen sie.
Thậm chí trước khi Người đến, họ đã phản lại bà ta.

Xem thêm ví dụ

Weisen Sie darauf hin, dass zum Zeitpunkt der Ankunft von Ammon und seinen Begleitern im Land Nephi etwa achtzig Jahre vergangen sind, seit Zeniff und sein Volk das Land Zarahemla verlassen haben.
Nêu ra rằng khoảng 80 năm đã trôi qua giữa thời gian Giê Níp cùng dân của ông rời khỏi Gia Ra Hem La với thời gian mà Am Môn và những người bạn đồng hành của ông ở xứ Nê Phi.
Wenn du dich mit dem Buch Ether beschäftigst, erfährst du von den Jarediten: einer Gruppe von Menschen, die in die Neue Welt reisen und dort vor der Ankunft des Volkes Lehi viele Jahrhunderte lang leben.
Khi học sách Ê The, các em sẽ học về dân Gia Rết—một nhóm người đã đi đến Tây Bán Cầu và sống ở đó trong nhiều thế kỷ trước khi dân của Lê Hi đến.
Seit unserer Ankunft im Hotel nahm Suhrab an jedem Abend vor dem Zubettgehen ein ausführliches Bad.
Kể từ ngày chúng tôi thuê phòng khách sạn này, Sohrab đêm nào cũng tắm khá lâu trước khi đi ngủ.
Bei der Ankunft wurden alle Dokumente überprüft, und da alle Bedingungen erfüllt waren, durften wir einreisen.
Khi đến nơi, giấy tờ của chúng tôi đã được xem xét, và khi tất cả những điều kiện đã được đáp ứng, chúng tôi được phép vào nước đó.
Zwei Jahre später, bei Ankunft des neuen Statthalters, Porcius Festus, in Jerusalem, erneuerten die Juden ihre Anklagen und forderten, Paulus solle ihrer Gerichtsbarkeit übergeben werden.
Hai năm sau, khi quan tổng trấn mới, Bốt-tiu Phê-tu, đến nhậm chức, người Do Thái ở Giê-ru-sa-lem lại khởi tố Phao-lô, và đòi phải giao ông cho tòa án của họ xét xử.
Als wir am Abend nach unserer Ankunft in England zu Bett gingen, waren wir so begeistert, dass wir uns noch einige Zeit darüber unterhielten, wie gastfreundlich wir Afrikaner von Weißen aufgenommen worden waren.
Tối hôm đó khi lên giường ngủ, chúng tôi xúc động đến độ cứ nói mãi về việc những người Phi Châu như chúng tôi sao lại có thể được những người da trắng tiếp đón niềm nở đến thế.
Die Ankunft
Chúng tôi được tiếp đón
Eine solche Vorankündigung im Buch Daniel wies auf die Ankunft des Messias in der ersten Hälfte ihres Jahrhunderts hin (Lukas 3:15; Daniel 9:24-26).
Một trong những lời tiên tri đó trong sách Đa-ni-ên cho biết đấng Mê-si sẽ đến vào khoảng đầu thế kỷ thứ nhất (Lu-ca 3:15; Đa-ni-ên 9:24-26, NW).
Sektion 9 Ankunft?
Bao giờ Tiểu đội 9 tới?
Ist Phillips bis zu ihrer Ankunft nicht frei, regeln die SEALs die Lage.
Nếu anh chưa cứu được Phillips khi họ tới, đội SEAL sẽ lo tiếp.
Dieses Jahr wird die Ankunft etwas anders gestaltet.
Uh, năm nay, chúng ta sẽ xuất hiện khác đi một chút.
Ihr habt am Tag Eurer Ankunft hier mit Tyrion gesprochen.
Ngài đã nói chuyện với Tyrion ngay tại nhà chứa này vào hôm ngày tới.
Ja, es war sehr bedauerlich, dass ihre Anführer vor meiner Ankunft gefallen sind.
thật là một điều không may khi chỉ huy của họ đã chết trước khi tôi tới.
Ich ging nach meiner Ankunft auf einen Berg in Jerusalem und betete. Für ein Kind!
Khi đến đây, mẹ đã đi bộ lên đỉnh 1 ngọn đồi ở Jerusalem... và cầu khấn cho 1 đứa con.
Jedenfalls blieben sie nach ihrer Ankunft „sieben Tage und sieben Nächte bei ihm auf der Erde sitzen“ und sprachen kein Wort (Hiob 2:12, 13).
Bất luận thế nào, khi tới nơi, ba người bạn của Gióp đã “ngồi xuống đất với người trong bảy ngày bảy đêm”, không nói lời nào.—Gióp 2:12, 13.
Zwei Wochen vor Grandma Lynns Ankunft waren Buckley und mein Vater mit Holiday draußen im Garten.
Hai tuần trước bà ngoại Lynn tới, Buckley và bố ở ngoài vườn với con Holiday.
Die unvernünftigen Jungfrauen sind also weder wachsam noch auf die Ankunft des Bräutigams vorbereitet.
Năm trinh nữ dại đã không cảnh giác và chuẩn bị để đón chú rể.
Damen und Herren von Agrabah, mit Freude verkünden wir die Ankunft von " Zauberer Dschafar ".
Thưa quý ông, quý bà, agrabah sẽ được đón tiếp nồng hậu bởi phù thủy Jafar!
Nach ihrer Ankunft im Salzseetal borgte sich Susanna einen Spiegel, um sich zurechtzumachen.
Khi đến Thung Lũng Salt Lake, Susanna đã mượn một chiếc gương để làm cho mình trông chỉnh tề hơn.
Geschätzte Ankunft in 30 Sekunden.
Sẽ tới trong 30 giây nữa.
Die Finanzminister warten unruhig auf Ihre Ankunft.
ông bộ trưởng tài chính có vẻ đang rất sốt ruột đợi sự có mặt của ông
Glücklich ist jener Sklave, wenn ihn sein Herr bei seiner Ankunft so tuend findet“ (Matthäus 24:45, 46).
Phước cho đầy-tớ đó, khi chủ đến thấy làm như vậy” (Ma-thi-ơ 24:45, 46).
Bei unserer Ankunft veranstaltete die Versammlung eine riesige Willkommensparty für uns.
Khi đến nơi, hội thánh chào đón chúng tôi bằng một bữa tiệc linh đình.
8 Auch die anderen fünf — diejenigen, die Jesus als verständig bezeichnete — zogen in Erwartung der Ankunft des Bräutigams mit brennenden Lampen aus.
8 Năm người kia—những người Chúa Giê-su gọi là khôn—cũng thắp đèn sáng đi ra, chờ chàng rể đến.
Fassen Sie Ether 6:13-18 zusammen und erklären Sie, dass die Jarediten sich nach ihrer Ankunft im verheißenen Land daranmachten, Familien zu gründen und den Boden zu bebauen.
Tóm lược Ê The 6:13–18 bằng cách giải thích rằng khi dân Gia Rết đến đất hứa, thì họ bắt đầu sinh cơ lập nghiệp và trồng hoa màu.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ankunft trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.