angeln trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ angeln trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ angeln trong Tiếng Đức.

Từ angeln trong Tiếng Đức có các nghĩa là cá, người angles, Câu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ angeln

noun

Ihre Hobbys sind Football, Angeln und mit ihrem Spielzeugaffen spielen!
Sở thích của cô bé là đá banh và câu và chơi với chú khỉ nhồi bông!

người angles

verb

Câu

noun (Ausübung der Fischerei mit einer Handangel)

Er ging an einem Fluss in der Nähe des Dorfes angeln.
Nó đi câu cá ở con sông cạnh làng.

Xem thêm ví dụ

Angeln.
Là con !
Wir gehen angeln.
Bọn tôi đi câu cá.
Jeder weiß, wie unschön eine reparaturbedürftige Gartentür aussieht, vor allem wenn sie bald aus den Angeln fällt.
Hẳn bạn biết nếu cứ để vậy cho đến khi cửa rơi ra thì trông thật mất thẩm mỹ.
Als ich ein Diakon war, wie viele von euch jungen Männern es sind, wanderte ich mit meinem Vater zu einem Bergbach, um Forellen zu angeln.
Khi tôi còn là thầy trợ tế giống như nhiều em là các em thiếu niên, cha tôi và tôi đi đến một dòng suối ở trong núi để câu cá hồi.
Ich bin dem Bruder heute noch von Herzen dankbar, daß er die Tür reparierte, die schief in den Angeln hing, und einige elektrische Geräte in Ordnung brachte.“ (Vergleiche Jakobus 1:27.)
Anh ấy đã sửa cánh cửa bị long bản lề và một bóng điện trong nhà tôi. Tôi rất biết ơn anh ấy!”.—So sánh Gia-cơ 1:27.
Man sagt, die Tür der Geschichte hänge in kleinen Angeln, und so ist es auch mit dem Leben des Menschen.
Có người nói rằng những sự kiện lịch sử lớn lao phát sinh từ những sự kiện nhỏ, và cuộc đời của con người cũng như thế.
Zu meinen schönsten Erinnerungen gehört, wie ich mit meinem Papa angeln und in den Bergen zelten war.
Một số kỷ niệm đẹp nhất của mình là cùng ba đi câu cá và cắm trại trên các ngọn núi.
Ich will hier angeln.
Tôi chỉđến đây để câu cá.
Ich will jeden Tag angeln gehen, bis ich reich bin, damit ich neben das Gefängnis ziehen kann und in der Nähe meiner Mami bin.
Con muốn ngày nào cũng đi bắt cho tới khi giàu rồi con có thể dọn tới ở cạnh trại giam và con có thể ở gần mẹ con.
Zu blöde, dass ich nicht an beiden Ufern angeln gehe.
Tệ thật, anh không chọn cả hai.
Ihr Schwiegersohn fahre jedes Jahr mit ihnen an die Seen, und dort gingen sie angeln.
Năm nào con rễ bà cũng mời gia đình bà lên Scotland nghỉ hè và đi câu cá.
Wir gehen ab und zu zusammen angeln.
Thỉnh thoảng chúng tôi đi câu cá với nhau.
Und man zahlte im Jahre 1950 weniger um so einen zu angeln, als man es heute für einen dieser kleinen, winzigen Fische tut.
Mọi người phải trả ít hơn vào năm 1950 để đánh bắt nó hơn số tiền phải chi ra bây giờ để đánh bắt những con nhỏ
Manche Väter gehen mit ihrem Sohn angeln oder zu einer Sportveranstaltung.
Một số người cha thích dẫn con trai mình đi câu cá hoặc xem một trận đấu thể thao.
Wollt ihr zwei Spastis jetzt angeln, oder was?
Vậy hai thằng chậm phát triển tụi mày muốn đi câu hay gì?
Zum Angeln braucht man eine Genehmigung.
Chỉ có việc đánh bắt thương mại thì phải có được sự cho phép.
Und ich will nur angeln gehen!
Còn tao thì muốn đi câu cá!
Gehen wir am Wochenende angeln?
Cuối tuần ta vẫn đi " câu " chứ?
Nur hasse ich Angeln noch mehr als Golf spielen.
Chỉ có điều, tôi ghét câu cá hơn chơi golf.
Leise hob Henrik die Angelkiste hoch und schleppte sie zu der Stelle am See, die Papa fürs Angeln auserkoren hatte.
Hayden lặng lẽ kéo hộp đựng đồ câu cá của cha nó tới chỗ câu cá ở trên bờ.
Wir Jungen konnten es immer gar nicht erwarten, im Bach zu angeln und im Teich zu baden, und bestürmten daher während der Fahrt meinen Vater, mehr Gas zu geben.
Mấy đứa con trai chúng tôi luôn luôn nôn nóng được đi câu cá trong suối hoặc đi bơi, và chúng tôi thường cố gắng nói cha tôi lái xe nhanh hơn một chút.
Zu der Zeit meines Vaters und Großvaters wurde es tatsächlich fürs Angeln benutzt.
Thời cha và ông tôi, nó thực sự được dùng... cho câu cá.
Lass uns angeln gehen.
Đi câu cá đi.
Mary River, Daly River, South und East Alligator River sind nur einige Gewässer in der Nähe von Darwin, in denen man Barramundi angeln kann.
Sông Mary, sông Daly, sông Đông và sông Alligator phía Đông chỉ là một vài trong số các vùng nước nơi cây chàm phát triển mạnh.
" Wenn du sie dir angeln willst, solltest du deinen Hut richtig aufsetzen.
Nếu anh thực sự muốn gây ấn tượng với bạn gái như thế này!

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ angeln trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.