while trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ while trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ while trong Tiếng Anh.
Từ while trong Tiếng Anh có các nghĩa là trong khi, lúc, chốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ while
trong khiadverbconjunction I have to do laundry while it's still sunny. Tôi phải giặt đồ trong khi trời còn nắng. |
lúcnoun Tom's kids were here a while ago looking for him. Mấy đứa trẻ nhà Tom đã ở đây một lúc trước để tìm anh ta. |
chốcnoun |
Xem thêm ví dụ
Please give me what you told me about a while ago. Đưa tôi cái mà thầy nói trước đây. |
The president never offered up one gun reform bill while he was whip. Tổng thống không bao giờ động tới việc cải cách dự luật súng trong khi ông ta đang chạy nước rút. |
The Creator permitted Moses to take a hiding place on Mount Sinai while He “passed by.” Đấng Tạo Hóa cho phép Môi-se trốn trong Núi Si-na-i khi Ngài “đi qua”. |
+ 4 We must do the works of the One who sent me while it is day;+ the night is coming when no man can work. + 4 Chúng ta phải làm công việc của đấng phái tôi đến khi đang còn ban ngày;+ đêm sắp đến, và lúc ấy không ai làm việc được. |
God recommends his own love to us in that, while we were yet sinners, Christ died for us.” Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”. |
The culture became increasingly stratified, as some graves contained no grave goods while others contained a large quantity of grave goods. Nền văn hóa này ngày càng trở nên phân tầng, một số mộ táng không có đồ tùy táng trong khi những mộ khác thì lại có một lượng lớn đồ tùy táng. |
While en route, news arrived that Great Britain and France had declared war on Germany. Ra khơi, chúng tôi hay tin Anh và Pháp đã tuyên chiến với Đức. |
While our ability to recall many things that we have experienced may be limited, our minds are certainly not totally blank respecting them. 26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả. |
The Age of Enlightenment was marked by the work of biologist Buffon and chemist Lavoisier, who discovered the role of oxygen in combustion, while Diderot and D'Alembert published the Encyclopédie, which aimed to give access to "useful knowledge" to the people, a knowledge that they can apply to their everyday life. Thời kỳ Khai sáng có dấu ấn là công trình của nhà sinh vật học Buffon và nhà hoá học Lavoisier, là người phát hiện vai trò của ôxy trong sự cháy, còn Diderot và D'Alembert xuất bản Encyclopédie nhằm mục tiêu cung cấp có nhân dân lối tiếp cận "kiến thức hữu dụng", kiến thức mà họ có thể áp dụng trong sinh hoạt thường nhật của mình. |
In East Antarctica, the ice sheet rests on a major land mass, while in West Antarctica the bed can extend to more than 2,500 m below sea level. Ở Đông Nam Cực, lớp băng nằm trên một vùng đất rộng lớn, trong khi ở Tây Nam Cực, giường có thể kéo dài tới 2.500 m so với mực nước biển. |
It is always important to distinguish whether a dog will display aggression only toward strange, unfriendly dogs entering their territory, while establishing and maintaining the usual social relationships with other animals on the premises; or will attack regardless of whether the other dog is a member of the same social group. Nó luôn luôn quan trọng để phân biệt xem một con chó sẽ hiển thị sự xâm lược chỉ đối với những con chó kỳ lạ, không thân thiện vào lãnh thổ của họ, trong khi thiết lập và duy trì các mối quan hệ xã hội thông thường với các động vật khác trong khuôn viên; hoặc sẽ tấn công bất kể con chó kia là thành viên của cùng một nhóm xã hội. |
University students perform cost benefit analysis on a daily basis , by focusing on certain courses that they believe will be more important for them , while cutting the time spent studying or even attending courses that they see as less necessary . Sinh viên đại học tiến hành phân tích chi phí lợi ích hàng ngày , bằng việc tập trung vào những khoá học nhất định mà họ nghĩ rằng sẽ quan trọng hơn với mình , trong khi cắt bớt thời gian nghiên cứu hay thậm chí không tham dự những khoá học mà họ thấy ít cần thiết . |
"G.U.Y." was developed while Gaga was touring with Born This Way Ball, and was recorded a number of times for the final version. Nó được phát triển bởi Gaga khi cô đang trong chuyến lưu diễn toàn cầu: Born This Way Ball, và được thu âm một số lần cho phiên bản cuối cùng. |
The Lumia 635 is similar but 4G-compatible, lacks a dual-SIM version and comes in a different finish, while the Lumia 636 and 638 are identical, but come with 1 GB of RAM and are currently available only in China and India respectively. Chiếc Lumia 635 tương đương với 630 nhưng hỗ trợ thêm mạng 4G, trong khi Lumia 636 và 638 giống nhau, nhưng lại đi kèm 1 GB of RAM và hiện chỉ có tại Trung Quốc. |
While still recording Toma Lá, Dá Cá, Adriana recorded the miniseries, Dalva e Herivelto – Uma Canção de Amor, playing singer Dalva de Oliveira. Trong khi vẫn còn đang quay Toma Lá, Dá Cá, Adriana đồng thời cũng quay trong chuỗi phim ngắn, Dalva e Herivelto - Uma Canção de Amor, với vai ca sĩ Dalva de Oliveira. |
While riots did follow the assassination, the two sides of the negotiation process were galvanised into action, and they soon agreed that the democratic elections should take place on 27 April 1994, just over a year after Hani's assassination. Dù đã có một số vụ bạo loạn xảy ra sau vụ ám sát, các bên thương lượng vẫn tích cực hành động, và sớm thỏa thuận một cuộc bầu cử dân chủ diễn ra vào ngày 27 tháng 4 năm 1994, chỉ hơn một năm sau vụ ám sát Hani. |
In the game, Zaragoza led Real 2–1 near the end of the match, while Barcelona were also winning against Espanyol 2–1. Zaragoza dẫn trước Real 2-1 cho đến gần cuối trận trong khi Barcelona cũng đang dẫn trước Espanyol 2-1. |
So you can cook while in the tub. Cậu có thể nấu ăn khi đang ngồi trong chậu |
The study of these materials under the name pharmakognosie was first developed in German-speaking areas of Europe, while other language areas often used the older term materia medica taken from the works of Galen and Dioscorides. Việc nghiên cứu các hợp chất thiên nhiên này dưới tên pharmakognosie lần đầu tiên được phát triển ở khu vực nói tiếng Đức ở châu Âu, trong khi các ngôn ngữ khác thường được sử dụng các thuật ngữ cũ hơn là materia medica (dược liệu) lấy từ các tác phẩm của Galen và Dioscorides. |
Khevtuul are the night guard of the Kheshig, and were tasked with protecting the emperors and rulers while they slept in their yurt. Khevtuul là đơn vị tuần đêm của kheshig, và làm nhiệm vụ bảo vệ chủ nhân khi họ ngủ trong yurt. |
Almost all experience fever, while around half have cough with sputum, and one-third cough up blood or bloody sputum. Hầu như tất cả với sốt kinh nghiệm Legionnaires ', trong khi khoảng một nửa có ho có đờm, ho và một phần ba ra máu hoặc đờm có máu. |
The origins of the leek can be traced to the 16th century, while the daffodil became popular in the 19th century, encouraged by David Lloyd George. Nguồn gốc của tỏi tây có thể truy đến thế kỷ XVI, trong khi thủy tiên trở nên phổ biến trong thế kỷ XIX, do được David Lloyd-George khuyến khích. |
For a while I could hardly see anyone in the congregation, but I could see and feel the brilliant and beautiful smiles of our Saints. Trong một lúc, hầu như tôi không thể thấy bất cứ ai trong giáo đoàn, nhưng tôi có thể thấy và cảm nhận được những nụ cười rực rỡ và xinh đẹp của Các Thánh Hữu. |
Shortly thereafter the Gestapo, or secret police, paid us a surprise visit while we were sorting out a shipment of Bible literature. Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh. |
While device encryption is offered on all versions of Windows 8.1 unlike BitLocker (which is exclusive to the Pro and Enterprise editions), device encryption requires that the device meet the Connected Standby specification and have a Trusted Platform Module (TPM) 2.0 chip. Trong khi mã hóa thiết bị có mặt trên tất cả phiên bản Windows 8.1 không giống như BitLocker (chỉ có trên các phiên bản Pro và Enterprise), mã hóa thiết bị yêu cầu thiết bị phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của Connected Standby và sở hữu chip Trusted Platform Module (TPM) 2.0. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ while trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới while
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.