in the old days trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in the old days trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in the old days trong Tiếng Anh.
Từ in the old days trong Tiếng Anh có nghĩa là ngày trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in the old days
ngày trước
|
Xem thêm ví dụ
We didn't have high images in the old days. Chúng tôi không có hình ảnh chất lượng cao vào ngày xưa. |
In the old days, didn't we do a thing when somebody saw a wolf... Liệu chúng có im lặng không nếu như Ai đó thấy một con sói, và... |
In the old days when they used to make butter, you know how you make butter? Từ ngày xưa khi họ làm bơ, anh có biết làm bơ thế nào không? |
But, I said, in the old days the Austrians were always whipped in the quadrilateral around Verona. Nhưng ngày xưa bọn Áo luôn luôn bị càn quét trong một chu vi vuông vức quanh vùng Verona. |
In the old days it was reasonable. Xưa kia thì công việc cũng là hữu lý. |
In the old days , ao yem was called yem . Thời xưa , áo yếm được gọi là yếm . |
In the old days, the elders would give a gold pig to their daughters as a wedding gift. Ngày xưa, người già thường trao lợn vàng cho con gái của họ làm của hồi môn. |
We used to want to live well like the Philippines in the old days. Khi xưa ta sống rất tốt tại Philippin. |
In the old days there were 100 places where a submarine could surface undetected. Dạo trước ít nhất có 100 địa điểm nơi tàu ngầm có thể ngoi lên mà không bị phát hiện. |
It's like what they did in the old days. Giống thời xa xưa người ta hay làm ấy mà. |
In the old days, it was a knife and a gun. Thời đó, nó sẽ là một con dao và một cây súng. |
I was friend of your father's in the old days. Tôi là bạn của cha anh ngày xưa. |
Miss Gong, it's not like in the old days. Giờ không như trước nữa rồi. |
l mean in the old days. Ý tôi là thời xưa kìa. |
Hence, also Nellie for Ellen and Nan for Ann, and even in the old days, Nabby for Abigal. Do đó, Ellen gọi là Nellie và Ann gọi là Nan, và cả trong những ngày xa xưa, Abigal gọi là Nabby. |
In the old days, if someone had a secret they didn't want to share... You know what they did? Ngày xưa... nếu ai đó có bí mật mà không muốn chia sẻ... anh biêt người ta làm gì không? |
She said in the old days, that would have been a really intimidating meeting for her, but her mindset was different. Nếu như trong quá khứ, nó sẽ là một buổi họp đáng sợ với cố ấy, nhưng tư duy của cô ấy đã khác. |
Now in the old days, that meant getting out a volume and browsing through it alphabetically, maybe getting sidetracked, that was fun. Trong quá khứ có nghĩa là thoát ra khỏi số lượng lớn và tìm kiếm nó theo bảng chữ cái có thể nhận được theo dõi , nó rất là thú vị. |
Next player who mentions it or what he did or didn't do in the old days... will spend a week cleaning my boots. Người tiếp theo nhắc tới những gì ông ấy đã làm hay không làm sẽ phải đánh giày cho tôi suốt một tuần. |
But we had to do it the hard way in the old days by choosing offspring that looked a particular way and then breeding them. Nhưng ngày xưa làm được chuyện này rất khó khi phải chọn các con con có vóc dáng đặc trưng rồi gây giống chúng. |
In the old days this pony breed was used to carry or haul heavy loads at farms and some sources also describes Faroese ponies trained to herd sheep (known as tøkuhestar). Thời xưa, giống ngựa này được sử dụng để mang hoặc chở rất nhiều tại các trang trại và một số nguồn cũng mô tả ngựa lùn được đào tạo với mục đích chăn đàn cừu (được gọi là tøkuhestar). |
I remember singing these with my pal Tim Staffell and Freddie in the real old days." Tôi nhớ đã hát những của Bee Gees với bạn thân của tôi Tim Staffell và Freddie từ hồi xưa rồi." |
I had my whole bathroom tiles redone with those back in the good old days. Tôi có cả gạch sàn phòng tắm nhà tôi được thiết kế với chúng từ lâu lắm rồi. |
Vitaly Zykov, in the old Soviet days, was the right-hand man to a party boss named Dimitri Kuzin. Vitaly Zykov, trong thời xô viết, là cánh tay phải đắc lực cho 1 tổ chức có tên trùm là Dimitri Kuzin. |
Tutu told the BBC: "Ninety days for a South African is an awful déjà vu because we had in South Africa in the bad old days a 90-day detention law." "90 ngày đối với một người Nam Phi là một cảm giác khủng khiếp đã trải qua, bởi vì chúng tôi đã có luật giam giữ 90 ngày ở Nam Phi trong thời kỳ tồi tệ xưa ", ông nói. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in the old days trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới in the old days
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.