adept trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adept trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adept trong Tiếng Anh.
Từ adept trong Tiếng Anh có các nghĩa là giỏi, thạo, lão luyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adept
giỏiadjective You've proven yourself quite adept at piloting this ship. Cô đã chứng minh rằng cô khá giỏi trong việc lái con tàu này. |
thạoadjective Scott Hatteberg is so adept at drawing walks. Scott Hatteberg rất thạo việc tạo ra những cơ hội đi bộ về gôn. |
lão luyệnadjective Children are incredibly adept at climbing trees. Lũ trẻ cực kỹ lão luyện trong chuyện trèo cây |
Xem thêm ví dụ
• How can we become adept at handling the sword of the spirit? • Làm thế nào chúng ta có thể thành thạo trong việc sử dụng gươm của thánh linh? |
An American author Joseph Tyson wrote that, according to Blavatsky, the mechanistic science's adepts of her time were the "animate corpses." Một tác giả người Mỹ Joseph Tyson đã viết rằng, theo Blavatsky, trong thời gian cô ấy nghiên cứu cơ học (cảm thấy mình như) như "những xác chết động đậy". |
Albert Einstein was very adept in putting himself into altered states of consciousness through what he called his thought experiments, which were a kind of three-dimensional metaphorical reverie. Albert Einstein rất giỏi đặt chính mình vào các trạng thái thay đổi nhận thức bằng những gì ông đã gọi là thí nghiệm tưởng tượng của ông, một loại ảo tưởng 3 chiều ẩn dụ. |
Whether you get what you want depends on how adept you are with power, which brings us finally to what you can do to become more powerful in public life. Việc bạn có được điều bạn muốn hay không phụ thuộc vào cách bạn sử dụng quyền lực. và đây là cách khiến bạn trở nên có tiếng nói hơn trong các hoạt động cộng đồng. |
Nagaoka proposed a duel with a certain adept named Sasaki Kojirō. Nagaoka đề xuất một cuộc đấu với một kiếm sĩ chuyên nghiệp tên là Sasaki Kojirō. |
The article went on to emphasize three characteristics of a good elder: (1) He was to be adept at teaching; (2) he should teach truth and not error; and (3) humility and piety were “paramount and primary qualifications for eldership.” Bài đưa ra tiếp ba đặc điểm cửa người trưởng-lão tốt là: 1) thông-thạo về cách dạy dỗ; 2) dạy dỗ lẽ thật chứ không giáo lý sai lầm; và 3) sự khiêm nhường và lòng trung thành là “những điều kiện tiên quyết của người trưởng-lão”. |
How can you become adept in handling the Scriptures, and what appropriate questions can be considered? Làm thế nào bạn có thể dùng Kinh-thánh một cách thông thạo và các câu hỏi nào cần được nêu ra? |
The adept fisherman studies trout behavior, weather, the water current, and the types of insects trout eat and when those insects hatch. Người câu cá lão luyện nghiên cứu cách sinh sống của cá hồi, thời tiết, dòng nước chảy và những loại côn trùng mà cá hồi ăn cũng như khi nào thì những con côn trùng đó nở trứng. |
Apollos became adept at making disciples A-bô-lô trở nên thành thạo trong việc đào tạo môn đồ |
(b) What training must the body undergo in order to mature and become physically adept? (b) Cơ thể phải trải qua quá trình luyện tập nào để trưởng thành, và để vận động một cách thành thạo hơn? |
Lei, don't use your Adept power. Lôi, không được dùng dị năng. |
Women bring with them into the world a certain virtue, a divine gift that makes them adept at instilling such qualities as faith, courage, empathy, and refinement in relationships and in cultures. Phụ nữ được sinh ra với một đức tính nào đó, một ân tứ thiêng liêng làm cho họ thành thạo trong việc thấm nhuần các đức tính như đức tin, lòng can đảm, sự đồng cảm, và cải tiến các mối quan hệ và văn hóa. |
He was particularly adept at calculating transportation costs, which served him well later in his career. Ông đặc biệt giỏi trong việc tính toán chi phí vận chuyển, phục vụ ông sau này trong sự nghiệp của mình. |
In 1879, Ford left home to work as an apprentice machinist in Detroit, first with James F. Flower & Bros., and later with the Detroit Dry Dock Co. In 1882, he returned to Dearborn to work on the family farm, where he became adept at operating the Westinghouse portable steam engine. Năm 1879, ông rời gia đình để đến thành phố gần đó Detroit và làm việc với tư cách thợ học việc, đầu tiên với James F. Flower & Bros., và sau đó với Detroit Dry Dock Co. Năm 1882, ông quay trở lại Dearborn để làm việc ở trang trại gia đình và trở thành người lão luyện trong việc điều khiển máy hơi nước loại nhỏ Westinghouse. |
In 1621, Musashi defeated Miyake Gunbei and three other adepts of the Togun-ryu in front of the lord of Himeji; it was after this victory that he helped plan Himeji. Năm 1621, Musashi đã đánh bại Miyake Gunbei và ba cao thủ khác của phái Togun-ryu trước sự chứng kiến của lãnh chúa Himeji; sau chiến thắng này ông đã giúp lập kế hoạch cho Himeji. |
And to be adept at sth to gallop en route to go out. Và để được lão luyện lúc sth để chạy mau trên đường đi ra ngoài. |
Why should we become adept at using our witnessing tools? Tại sao chúng ta nên sử dụng thành thạo các công cụ làm chứng? |
Although she suffered poor health until her death in 1987, she was a fine companion and an excellent minister who was adept at informal witnessing and starting Bible studies. Dù sức khỏe không được tốt cho đến khi qua đời vào năm 1987, Mary là một bạn đời tốt và một người truyền giáo giỏi giang. Mary thành thạo trong việc làm chứng bán chính thức và khởi đầu các cuộc học hỏi Kinh-thánh. |
16 Can you become more adept in the art of persuasion when explaining God’s Word? 16 Bạn có thể khéo léo hơn trong nghệ thuật thuyết phục khi giải thích Lời Đức Chúa Trời không? |
The show, named House Husbands, is focused on a group of men looking to prove they are equally adept in the boardroom as well as in the family’s baby room. Buổi biểu diễn này, có tên là House Husbands, đã tập trung một nhóm nam mong đợi chứng tỏ họ là cũng tài giỏi ngang bằng trong phòng họp cũng như trong phòng em bé của gia đình. |
Both the aircraft and the squadron proved adept at low level attacks. Cả máy bay và phi đoàn đều thích hợp cho việc tấn công tầm thấp. |
He was particularly adept at obtaining information and pictures about Taiwanese manufacturer HTC Corporation and one-time Finnish handset maker Nokia, reporting on numerous devices those two companies planned during his two-year stint of activity. Đặc biệt anh thu thập rất tốt các thông tin và bức ảnh về hãng sản xuất HTC của Đài Loan và hãng sản xuất thiết bị Phần Lan Nokia, đưa tin về nhiều mẫu thiết bị mà hai công ty này đã lên kế hoạch chỉ trong khoảng thời gian hai năm hoạt động của mình. |
The apostle was adept at using common, easily understood illustrations to clarify complex spiritual ideas. Vị sứ đồ này rất lão luyện trong việc dùng hình ảnh minh họa phổ biến và dễ hiểu để giải thích những ý niệm phức tạp về thiêng liêng. |
At first these alternative geometries seemed strange, but were soon found to be equally adept at describing the world around us. Ban đầu các bộ môn hình học thay thế trông có vẻ hơi lạ lẫm nhưng chúng đã nhanh chóng được công nhận có khả năng mô tả thế giới xung quanh chúng ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adept trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới adept
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.