addle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ addle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ addle trong Tiếng Anh.
Từ addle trong Tiếng Anh có các nghĩa là thối, ung, quẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ addle
thốiadjective |
ungadjective |
quẫnadjective |
Xem thêm ví dụ
Depending on the specific organization, the following may be an example of the hierarchy of the vice presidents: Senior Executive Vice President (Sr. EVP) Executive Vice President (EVP) Senior Vice President (SVP) Vice President (VP) Additional Vice President (Addl. Tùy thuộc vào tổ chức cụ thể, dưới đây có thể là một ví dụ về hệ thống phân cấp của các phó chủ tịch: Phó chủ tịch điều hành cấp cao (Sr. EVP, SEVP) Phó chủ tịch điều hành thứ nhất (1EVP or FEVP) Phó chủ tịch điều hành (EVP) Phó chủ tịch cao cấp(SVP) Phó chủ tịch (VP) Phó Chủ tịch bổ sung (AVP) Phó chủ tịch trợ lý (Asst. VP) Đồng Phó chủ tịch (Jt. |
And as he had it, even the most restless, distractible, testosterone-addled 15-year-old Californian boy only had to spend three days in silence and something in him cooled down and cleared out. Và khi dạy, thậm chí một cậu bé California 15 tuổi nghịch ngợm, mất tập trung, rối loạn testosterone nhất chỉ cần dành ba ngày trong sự tĩnh lặng và cái gì đó trong cậu nguội đi và tan biến. |
But my mind was swirling, my brain addled and I couldn’t think clearly. Nhưng tâm trí tôi đang quay mòng mòng, não bộ rối tung, và tôi không thể suy nghĩ cho ra ngô ra khoai được. |
And as he had it, even the most restless, distractible, testosterone- addled 15- year- old Californian boy only had to spend three days in silence and something in him cooled down and cleared out. Và khi dạy, thậm chí một cậu bé California 15 tuổi nghịch ngợm, mất tập trung, rối loạn testosterone nhất chỉ cần dành ba ngày trong sự tĩnh lặng và cái gì đó trong cậu nguội đi và tan biến. |
In your addled brain, you blame me for what happened to her. Đầu óc anh rối bời, anh đổ lỗi chuyện xảy ra với cô ấy cho tôi. |
Thy head is as full of quarrels as an egg is full of meat; and yet thy head hath been beaten as addle as an egg for quarrelling. Đầu Thy như đầy đủ các cuộc tranh cãi như một quả trứng là thịt, nhưng ngươi đầu chẳng được bị đánh đập như ung hư như một quả trứng cho cãi nhau. |
He was Master of the Haberdashers again in 1612 and was re-elected MP for the City of London in 1614 for the Addled Parliament. Ông là Master of the Haberdashers một lần nữa vào năm 1612 và được bầu lại làm Nghị sĩ cho Thành phố Luân Đôn vào năm 1614 cho Quốc hội Addled. |
Critics say the family has addled the club with massive debts , which led to high-profile protests by supporters ' groups last season . Những người chỉ trích cho rằng gia đình này đã chất những đống nợ khổng lồ lên câu lạc bộ , dẫn đến những phản đối khắp nơi của các nhóm cổ động viên mùa giải vừa qua . |
The worm grew to adult size within it, but it needs to get into water in order to mate, and it does that by releasing proteins that addle the cricket's brain, causing it to behave erratically. Con giun đã trưởng thành trong người con dế và cần xuống nước để sinh sản nó đã làm vậy bằng cách tiết ra protein làm rối loạn bộ não con dế, khiến con dế có hành động thất thường. |
I'm not the one making drug-addled unsubstantiated accusations... against Starling's favorite son. Ta không phải là người tạo ra việc nghiện thuốc, những lời cáo buộc vô căn cứ chống lại con trai được yêu mến của Starling. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ addle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới addle
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.