additive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ additive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ additive trong Tiếng Anh.
Từ additive trong Tiếng Anh có các nghĩa là phụ gia, vật để cộng vào, vật để thêm vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ additive
phụ giaadjective Are you familiar with the racing fuel additive, nitro methane? Cậu có từng biết qua nhiên liệu phụ gia để đua, nitro mêtan không? |
vật để cộng vàoadjective |
vật để thêm vàoadjective |
Xem thêm ví dụ
In addition, a female alerts males she is in estrus by whistling through her nose. Ngoài ra, chuột cái thông báo bạn tình khi nó đang bị động kinh bằng cách huýt sáo qua mũi. |
In addition, social conditions have changed and many multiracial people do not believe it is socially advantageous to try to "pass" as white. Ngoài ra, điều kiện xã hội đã thay đổi và nhiều người đa chủng tộc không tin rằng đó là lợi thế xã hội để cố gắng "vượt qua" như màu trắng. |
U-26 participated in three other successful patrols, sinking four additional merchant ships. U-26 đã thực hiện thêm 3 nhiệm vụ tuần dương thành công, đánh chìm thêm 4 tàu buôn. |
DDA assigns a value to each click and keyword that has contributed to the conversion process and helps drive additional conversions at the same CPA. DDA chỉ định một giá trị cho mỗi lượt nhấp và từ khóa đã đóng góp vào quá trình chuyển đổi và giúp tăng thêm lượt chuyển đổi với cùng mức CPA. |
In addition, there are more than 3,000 species of medicinal plants. Tại đây có trên 3.000 loài thực vật. |
You’ll also see weekly reach estimates based on your settings, which reflect the additional traffic inventory available and potential impressions. Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng. |
In addition to the large fluctuations in Haumea's light curve due to the body's shape, which affect all colours equally, smaller independent colour variations seen in both visible and near-infrared wavelengths show a region on the surface that differs both in colour and in albedo. Bên cạnh sự biến thiên mạnh trong biểu đồ ánh sáng của Haumea do hình dạng thiên thể tác động bằng nhau lên các màu sắc, những sự biến đổi màu sắc độc lập nhỏ hơn cũng được nhìn thấy trong cả vùng sóng phổ kiến và vùng gần hồng ngoại cho thấy có một vùng trên bề mặt khác biệt cả về màu sắc cũng như độ phản xạ. |
Crosby participated in the landings on Mindoro 15 December and again returned to Humboldt Bay for additional men. Chiếc tàu khu trục tham gia cuộc đổ bộ lên Mindoro vào ngày 15 tháng 12, rồi quay trở lại vịnh Humbolt nhận thêm binh lính. |
In addition to showing consideration and love for their fellowmen, these former vandals have learned to “hate what is bad.” Ngoài việc tỏ lòng quan tâm và tình yêu thương đối với người đồng loại, những người trước đây phá hoại đã học “ghét sự ác”. |
However, as a result of the debate that followed the establishment of the Sveriges Riksbank Prize in Economic Sciences in Memory of Alfred Nobel (first awarded in 1969), the Nobel Foundation had decided not to associate the Nobel Prize with any additional awards, so von Uexküll's proposal was rejected. Tuy nhiên, do kết quả của cuộc thảo luận tiếp theo sau việc thành lập Giải thưởng của Ngân hàng Thụy Điển cho khoa học kinh tế để tưởng nhớ Nobel (trao lần đầu năm 1969), Quỹ Nobel đã quyết định không kết hợp giải Nobel với bất kỳ giải thưởng bổ sung nào, vì vậy đề nghị của Uexkull von đã bị từ chối. |
In a real ecosystem, all of these things are important, in addition to just having the ideas that people come up with. Trong một hệ sinh thái thực tế, tất cả những việc này rất quan trọng, thêm vào chỉ có những ý tưởng mà mọi người tìm ra. |
On 12 May, about 2,500 additional Serbian Volunteer Corps members surrendered to the British at Unterbergen on the Drava River. Ngày 12 tháng 5, thêm 2.500 quân Chính phủ cứu nguy dân tộc Serbia đầu hàng tại Unterbergen trên bờ sông Drava. |
In addition, by 2015 emissions are planned to be reduced by 7% compared to 2005 levels. Ngoài ra, lượng phát thải năm 2015 dự kiến sẽ giảm 7% so với năm 2005. |
In addition to the 3 announced temples, there are 144 temples in operation, 5 being renovated, 13 under construction, and 13 previously announced in various states of preparation before construction begins. Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công. |
Some operating systems provide for swapping entire address spaces, in addition to whatever facilities they have for paging and segmentation. Một số hệ điều hành cung cấp cho việc hoán đổi toàn bộ vùng địa chỉ, ngoài ra với bất cứ công cụ họ có để phân trang và phân đoạn. |
Extreme pressure additives, or EP additives, are additives for lubricants with a role to decrease wear of the parts of the gears exposed to very high pressures. Phụ gia áp suất cực cao hoặc phụ gia EP, là chất phụ gia cho chất bôi trơn có vai trò giảm sự mài mòn của các bộ phận của bánh răng chịu được áp suất rất cao. |
Additional television commercials followed the Super Bowl spot, which were to demonstrate Switch's use cases among different demographics, as well as "casual" and "core" gaming audiences. Quảng cáo truyền hình bổ sung được dự kiến sẽ theo sát Super Bowl, để chứng minh các trường hợp sử dụng của Switch giữa các nhân khẩu học khác nhau, cũng như đối tượng chơi trò chơi "bình thường" và "cốt lõi". |
In addition, the user's access to Microsoft Update is restricted to critical security updates, and as such, new versions of enhancements and other Microsoft products will no longer be able to be downloaded or installed. Thêm vào đó, người dùng bị hạn chế khi truy cập vào Microsoft Update để tải các bản cập nhật bảo mật, và như vậy, các bản cập nhật nâng cao mới và các sản phẩm Microsoft khác sẽ không thể được tải về hoặc cài đặt nữa. |
This often requires additional training, in addition to the formal three-year specialty training. Đối với trình độ này thường đòi hỏi các bác sĩ phải được đào tạo bổ sung, bên cạnh chuyên môn đã tích lũy trong ba năm chính thức. |
A researcher for the U.S. Energy Information Administration has pointed out that after the first wave of discoveries in an area, most oil and natural gas reserve growth comes not from discoveries of new fields, but from extensions and additional gas found within existing fields. Một nhà nghiên cứu thuộc Cơ quan Thông tin Năng lượng Hoa Kỳ đã chỉ ra rằng sau đợt sóng đầu tiên phát hiện trong một khu vực, phần lớn trữ lượng dầu mỏ và khí đốt tự nhiên không phải là sự phát triển của các mỏ mới, mà là từ sự mở rộng và khí đốt bổ sung được tìm thấy trong các mỏ hiện có. |
Here you can add additional paths to search for documentation. To add a path, click on the Add... button and select the folder from where additional documentation should be searched. You can remove folders by clicking on the Delete button Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá |
An additional purpose of the Sabbath is to elevate our vision from the things of the world to the blessings of eternity. Một mục đích khác của ngày Sa Bát là để nâng cao tầm nhìn của chúng ta từ những sự việc của thế gian lên đến các phước lành vĩnh cửu. |
(b) What additional sacrifices are some able to make? (b) Một số tín đồ hy sinh thêm qua những cách nào? |
In addition, the displacement of civilian populations and the overcrowding of refugees into cities led to both disease and famine. Thêm vào đó, những đoàn thường dân chạy loạn và di cư tập trung đông đúc ở các thành phố càng làm bệnh dịch và nạn đói trầm trọng thêm. |
In addition, prepare a question that can be raised at the conclusion of the discussion to lay the groundwork for the next visit. Ngoài ra, hãy chuẩn bị một câu hỏi để nêu ra trước khi chấm dứt cuộc thảo luận nhằm đặt nền tảng cho lần thăm viếng tới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ additive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới additive
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.