adenoma trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adenoma trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adenoma trong Tiếng Anh.
Từ adenoma trong Tiếng Anh có các nghĩa là u tuyến, adenomata, số nhiều adenomas. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adenoma
u tuyếnnoun Birth control pills caused a hepatocellular adenoma. Thuốc tránh thai là nguyên nhân gây u tuyến tế bào gan. |
adenomatanoun |
số nhiều adenomasnoun |
Xem thêm ví dụ
Adenoma? U tuyến. |
Birth control pills caused a hepatocellular adenoma. Thuốc tránh thai là nguyên nhân gây u tuyến tế bào gan. |
Malignant potential is associated with degree of dysplasia Type of polyp (e.g. villous adenoma): Tubular Adenoma: 5% risk of cancer Tubulovillous adenoma: 20% risk of cancer Villous adenoma: 40% risk of cancer Size of polyp: <1 cm =<1% risk of cancer 1-2 cm=10% risk of cancer >2 cm=50% risk of cancer Normally an adenoma which is greater than 0.5 cm is treated Microvesicular hyperplastic polyp. Khả năng ác tính liên quan với: Mức độ của loạn sản Loại polyp: Tuyến ống: 5% nguy cơ ung thư Tubulovillous adenoma: 20% nguy cơ ung thư Villous adenoma: 40% nguy cơ ung thư Kích thước của polyp: <1 cm =<1% nguy cơ ung thư 1-2 cm=10% nguy cơ ung thư >2 cm=50% nguy cơ ung thư Thông thường một adenoma lớn hơn so 0.5 cm cần được điều trị Microvesicular hyperplastic polyp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adenoma trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới adenoma
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.