abrechnen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abrechnen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abrechnen trong Tiếng Đức.
Từ abrechnen trong Tiếng Đức có các nghĩa là thủ tiêu, thanh toán, tiêu diệt, trừ, diệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abrechnen
thủ tiêu(abrogate) |
thanh toán(settle) |
tiêu diệt(exterminate) |
trừ(remove) |
diệt(exterminate) |
Xem thêm ví dụ
Jehova wird mit den Verantwortlichen abrechnen, und die Erde wird wiederhergestellt werden. Đức Giê-hô-va sẽ bắt loài người chịu trách nhiệm, và trái đất sẽ được phục hồi. |
Dieses „Buch“ geht näher darauf ein, wie Jehova mit seinen unerbittlichen Feinden, den reuelosen Unterdrückern seines Volkes, abrechnen wird. Sách này trình bày chi tiết việc Đức Giê-hô-va sẽ thanh toán những kẻ thù cứng lòng và những người cố tình áp bức dân Ngài. |
Gott wird mit denen abrechnen, die die Erde zugrunde richten, und das, bevor der Mensch alles Leben völlig zerstört. Không để mọi sự sống trên trái đất bị tận diệt, Đức Chúa Trời sẽ ra tay hủy diệt những kẻ hủy hoại trái đất. |
Sie fühlen sich vom Leben verraten, und jetzt wollen Sie mit der Welt abrechnen. Anh cảm thấy đời bạc bẽo nên giờ anh định trả đũa lại thế giới này. |
17 Nach Jakobs Tod hatten Josephs Brüder Angst, er werde jetzt womöglich mit ihnen abrechnen wollen. 17 Sau khi Gia-cốp qua đời, các anh nghĩ rằng Giô-sép có thể trả thù họ. |
Er hätte selbst mit ihr abrechnen sollen. Lẽ ra mình phải giao mụ cho Kassim mới phải. |
Wir glaubten, Sie würden nichts unternehmen, und Pa und die anderen wollten deshalb selbst mit ihm abrechnen. Chúng tôi đã không trông mong gì nhiều ở ông, Cảnh sát trưởng, cho nên cha tôi và mấy người khác chờ hắn ở ngoài đường. |
Jehova wird auch mit Juda und seinen Führern wegen ihres Ungehorsams und Unglaubens abrechnen. Đức Giê-hô-va cũng sẽ tính chuyện với nước Giu-đa và với các nhà lãnh đạo của nó về việc họ không vâng lời và thiếu đức tin. |
Der Herr erwartete, daß die Sklaven mit seinen Minen gewinnbringend Handel treiben und die Erträge bei seiner Rückkehr mit ihm abrechnen würden. Người chủ muốn các đầy tớ dùng những nén bạc buôn bán kiếm lời và rồi báo cáo sự lời lãi của họ khi ông trở về. |
Und wie er sagte, würde er mit dem götzendienerischen Israel und dem eigenwilligen Königreich Juda abrechnen. Ngài sẽ thi hành sự phán xét trên xứ Y-sơ-ra-ên thờ hình tượng và trên vương quốc Giu-đa ương ngạnh. |
Und je früher Sie diesen Zauber von mir nehmen, desto eher kann ich uns nach Hause fliegen, und mit ihm abrechnen. hãy bỏ lại vật linh thiêng và theo tôi cùng chúng tôi bay về nhà và chống lại ông ta |
Dann können wir jetzt auch abrechnen. Chúng tôi sẽ làm kết thúc. |
Das Gleichnis von den Talenten veranschaulicht, wie der Herr mit dem Überrest seiner gesalbten Sklaven abrechnen würde. Chuyện ví dụ về ta-lâng điển hình cho việc người chủ tính sổ với các đầy tớ được xức dầu còn sót lại. |
Sie stellt Jesus nicht als mächtigen himmlischen König dar, der mit den Nationen abrechnen wird. Họ đã không trình bày Chúa Giê-su là Vua trên trời đầy quyền năng mà các nước sẽ phải khai trình. |
Du kannst nicht einmal die Kasse abrechnen! Anh còn không thể hoàn tất được việc đăng ký. |
Jehova wird mit unsittlichen Personen, deren Anbetung unrein ist, abrechnen (Hosea 1:4). Đức Giê-hô-va sẽ phán xét những ai có lối sống vô luân và theo tôn giáo sai lầm.—Ô-sê 1:4. |
Dachte sie vielleicht, dass Gott jetzt mit ihr abrechnen würde und Elia deswegen zu ihr gesandt worden war? Phải chăng bà nghĩ con trai bà chết là do Đức Chúa Trời trừng phạt và Ê-li được sai đến để thi hành án? |
Wir finden Buck Hannassey, und Sie können selbst mit ihm abrechnen. Chúng tôi sẽ để Buck Hannassey riêng cho anh để anh có thể giải quyết sao cũng được. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abrechnen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.