záminka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ záminka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ záminka trong Tiếng Séc.
Từ záminka trong Tiếng Séc có các nghĩa là cớ, lý do, xin lỗi, tha thứ, duyên cớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ záminka
cớ(pretext) |
lý do(pretext) |
xin lỗi
|
tha thứ(excuse) |
duyên cớ(occasion) |
Xem thêm ví dụ
Hledají záminku ke skenu. Còn lý do nào khác nữa? |
On jen potřeboval záminku. Ảnh chỉ cần một cái cớ. |
Někteří muži a mladí muži převzali tyto negativní signály jako záminku pro to, aby se vyhnuli zodpovědnosti a nikdy skutečně nedospěli. Một số đàn ông và thiếu niên coi các tín hiệu tiêu cực như là một cái cớ để trốn tránh trách nhiệm và không bao giờ thực sự trưởng thành. |
Poskytni mi záminku. Cho ta 1 lý do để ra tay đi. |
Nepoužívejte Hangouts k tomu, abyste ostatní uživatele pod falešnou záminkou podvodně, uvedením v omyl nebo klamavě přiměli ke sdílení jejich informací. Không sử dụng Hangouts để lừa gạt, lừa đảo hoặc lừa dối những người dùng khác chia sẻ thông tin theo cách sai trái. |
Snídaně, záminka pro toho policajta, aby mi pomohl, jedna lež za druhou. Bữa sáng. Biện hộ với cảnh sát giúp tôi. Hết lời nói dối này đến lời nói dối khác. |
Je to záminka, aby člověka odrbali, ten 25. prosinec. Lý do thiếu thuyết phục cho việc cướp tiền ở túi của người ta vào mỗi 25 tháng 12 hàng năm |
6 Jsou takoví, kteří hledali proti němu záminku bez příčiny; 6 Có những kẻ đã tìm cơ hội chống lại hắn mà không có lý do; |
Nechtěli, abychom použili Youngera jako záminku k jejich vybombardování. Họ không muốn chúng ta lấy Younger làm cái cớ để truy xét họ. |
Dej mi záminku. Đưa cho tôi 1 lý do đi! |
Hledají záminku Họ tìm cớ |
(Přísloví 19:8) Jestliže překlad není poctivý v otázce totožnosti samotného Boha — ať už Boží jméno odstranil z jeho inspirovaného Slova pod jakoukoli záminkou —, nemohli překladatelé změnit také jiné části biblického textu? Giả sử một bản dịch không trung thực về danh vị Đức Chúa Trời—loại bỏ danh ngài khỏi Lời được soi dẫn vì bất cứ lý do nào—có lẽ các dịch giả cũng đã sửa đổi những phần khác của Kinh-thánh chăng? |
Dej mi záminku. Cho tao 1 lý do xem nào |
TRIDENTSKÝ koncil 8. dubna 1546 prohlásil, že latinská Vulgáta „byla schválena [katolickou] církví . . . a že se nikdo nesmí pod žádnou záminkou pokusit nebo si dovolit cokoli z ní zavrhovat“. VÀO ngày 8-4-1546, Giáo Hội Nghị Trent ra sắc lệnh nói rằng bản dịch Vulgate tiếng La-tinh “đã được Giáo Hội [Công Giáo] phê chuẩn... và không ai được viện bất cứ cớ nào để phủ nhận bản dịch đó”. |
Mají tak záminku, munici. Cho họ cái cớ và thêm đạn dược. |
Pane Tche, našel bys nějakou záminku k pozvání paní a slečny Jü? Lão gia có thể kiếm cớ nào... mời Ngọc phu nhân và tiểu thư sang chơi? |
Snažili se „najít nějakou záminku proti Danielovi ohledně království“. Họ cố “tìm cớ kiện Đa-ni-ên về việc nước”. |
Hledášjen záminku, abys to mohl vzdát. Anh lấy cớ chuyện hôm nay để đầu hàng. |
Pod falešnou záminkou někoho přimět, aby do něčeho investoval peníze nebo majetek. Dụ dỗ người khác đưa tiền hoặc tài sản bằng cách nói những điều không đúng sự thật. |
Když mu půjčíte peníze a on postupem času pomalu splácí, máte záminku pokračovat v komunikaci. Khi bạn cho họ mượn tiền, và họ dần dần trả tiền lại cho bạn, bạn có lý do để có một cuộc đối thoại. |
Podle tohoto zákona je zločinem organizovat nebo vést jakoukoli náboženskou skupinu, která pod záminkou kázání náboženských názorů ‚láká mladé lidi k účasti na náboženských shromážděních neregistrovaného náboženství‘ a ‚ovlivňuje členy, aby odmítali plnit své občanské povinnosti‘. Theo đạo luật ấy, việc tổ chức hay cầm đầu một nhóm tôn giáo lợi dụng danh nghĩa truyền giáo để ‘dẫn dụ người trẻ tham gia vào những buổi nhóm họp của một tôn giáo chưa đăng ký’ và ‘sách động các thành viên từ chối làm nghĩa vụ công dân’ là một tội danh. |
Příklady: Lákání peněz nebo informací z uživatelů pod lživými nebo nejasnými záminkami; uvádění falešné totožnosti, názvu firmy nebo kontaktních údajů; směrování obsahu o politice, sociálních otázkách a záležitostech veřejného zájmu na uživatele v jiné než vaší zemi, pokud zamlčíte nebo nepravdivě uvedete zemi svého původu a další podstatné informace o vás Ví dụ: Dụ dỗ người dùng bỏ tiền hoặc cung cấp thông tin với mục đích sai trái hoặc không rõ ràng; lấy tên giả, tên doanh nghiệp giả hoặc thông tin liên hệ giả; hướng những nội dung liên quan đến chính trị, vấn đề xã hội hoặc vấn đề mà cộng đồng đang quan tâm đến những người dùng ở một quốc gia khác, nếu bạn trình bày sai hoặc che giấu nguồn gốc quốc gia hoặc các thông tin chi tiết quan trọng khác về bản thân |
6 Máme sklon si ospravedlňovat své pocity pod záminkou, že Písmo připouští, abychom měli k některým bratrům vřelejší city než k jiným? 6 Chúng ta có khuynh hướng viện cớ Kinh-thánh cho phép chúng ta nuôi cảm tình nồng nhiệt đối với vài anh em nhiều hơn đối với những anh em khác để bào chữa cho sự lạnh nhạt của chúng ta đối với một số người không? |
Když vzniknou problémy, snaží se je vyřešit a nehledají v nich záminku k tomu, aby z manželství unikli. Khi vấn đề xảy ra, họ cố gắng giải quyết thay vì tìm lý do để ly hôn. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ záminka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.