práh trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ práh trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ práh trong Tiếng Séc.
Từ práh trong Tiếng Séc có các nghĩa là ngưỡng cửa, bậc cửa, ghềnh, ngưỡng, Ngưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ práh
ngưỡng cửa(threshold) |
bậc cửa(threshold) |
ghềnh(rapids) |
ngưỡng(threshold) |
Ngưỡng
|
Xem thêm ví dụ
Je spoustu drog, které mohou snížit práh záchvatu. Có cả tá thuốc có thể làm chậm mức độ co giật. |
Až se pak vrátíte domů a překročíte práh, zamyslete se na vteřinku a zeptejte se: „Zvládl bych pár škrtů ve svém životě? Nên khi chúng ta về nhà và chúng ta đi qua cửa trước, hãy dành vài giây tự hỏi, "Liệu tôi có thể thay đổi cuộc sống của mình một chút? |
Pokud ale vystavení rádiové frekvenci přesáhne určitou úroveň (takzvaný práh, který závisí na tom, jak dlouho jste této frekvenci vystaveni) a teplota přesáhne určitou míru, může dojít k vážnému poškození zdraví, například úžehu nebo poškození tkáně (popáleninám). Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng). |
Dokud mě nepřeneseš přes práh. Chưa cho tới khi anh ẵm em qua cái ngưỡng cửa đó. Lại nữa? |
Když napadnete naši zemi, přineseme válku přímo na váš práh. Nếu mày xâm lược nước tao, tụi tao sẽ đem cuộc chiến đến trước cửa nhà mày. |
Překročili jsme první práh. Và chúng ta đã vượt qua ngưỡng cửa đầu tiên |
V dálce se zvedají hory a před nimi vidíte pevninský práh Giờ thì những con muỗi, vì nóng lên, đang chuyển lên nơi cao hơn |
Nedostaneme se ani na práh. Không có cách nào đến gần chỗ đó đâu. |
Práh je nejmenší vzdálenost, kterou musí myš urazit na obrazovce předtím, než bude použito zrychlení. Je-li pohyb menší než tento práh, pak se bude myš pohybovat tak, jako by bylo zrychlení nastaveno na hodnotu #x. Tedy, budete-li dělat malé pohyby s fyzickým zařízením, pak se neprojeví žádné zrychlení, což vám dá větší kontrolu nad ukazatelem myši. Většími pohyby s fyzickým zařízením je možné rychle přesunout ukazatel myši do různých oblastí obrazovky Ngưỡng này là khoảng cách ít nhất con trỏ nên di chuyển trên màn hình trước khi tính năng tăng tốc độ có tác động. Nếu cách di chuyển là nhỏ hơn giá trị ngưỡng, con trỏ di chuyển như thể giá trị tăng tốc độ là #X; vì vậy, nếu bạn di chuyển một ít thiết bị vật lý, không có tăng tốc độ, cho bạn khả năng điều khiển con trỏ chuột một cách hữu hiệu. Khi bạn di chuyển nhiều thiết bị vật lý, bạn có thể di chuyển con trỏ một cách nhanh tới vùng khác nhau trên màn hình |
Namísto přímého výběru řádkové položky na základě indexu SI služba Ad Manager nastaví pro každou řádkovou položku jiný práh. Thay vì chọn trực tiếp mục hàng dựa trên SI, Ad Manager đặt các ngưỡng khác nhau cho mỗi mục hàng. |
V průběhu 13 let trvajících záplav překročil práh domu jeho rodiny třikrát, ale nikdy se nevrátil domů. Trong suốt 13 năm chống lũ, ông đi ngang qua nhà của mình ba lần nhưng đều không bước vào trong. |
Jak jsem to měl vědět že dovezeš Tuca až před můj práh? Làm sao mà thầy biết mày lại làm tài xế đưa Tuco đến trước cửa nhà chứ? |
V dálce se zvedají hory a před nimi vidíte pevninský práh. Ở đằng xa là dãy núi và ngay trước dãy núi là thềm lục địa, đó. |
Když jste vytvořili televizní show, tak nemusela být lepší než všechny ostatní televizní show všech dob; musela být jen lepší než dvě další show, které běžely v televizi ve stejné době - což je velmi nízký práh konkurenční náročnosti. nếu bạn làm một chương trình Tivi nó không cần phải hay hơn tất cả những chương trình tivi từng có nó chỉ cần phải hay hơn hai chương trình tivi khác cùng lên sóng -- những chương trình đó ở ngưỡng cửa thấp hơn về tính cạnh tranh |
Nebudu vyjednávat s nikým, kdo před můj práh přitáhne s armádou. Ta sẽ không đối đãi với bất cứ ai, khi có một đội quân đứng trước nhà tôi. |
Překročili jsme čtvrtý práh složitosti. Như vậy chúng ta đã đi qua ngưỡng cửa thứ tư của sự phức tạp |
Nepřekročila tedy „tenhle práh“, ale odešla jinými dveřmi. Chị đã không đi ra bằng “cửa đó”, nhưng bằng một cửa khác. |
Znamená to, že nechceš, abych tě přenesl přes práh? Điều đó có nghĩa là cô không muốn tôi bế cô qua ngưỡng cửa sao? |
U mnoha lidí je tomu tak, že od chvíle, kdy překročí práh dospělosti, až do okamžiku, kdy odejdou do důchodu, je práce v jejich životě rozhodujícím činitelem. Từ trẻ cho đến lúc về hưu, nhiều người cảm thấy công ăn việc làm là vấn đề chi phối đời sống nhiều nhất. |
Nikdy v životě již nepřekročím jeho práh. Tôi sẽ không bao giờ bước qua ngưỡng cửa của nó. |
A pokud překročíš ten práh a vrátíš se zpátky, budeme to s tebou myslet smrtelně vážně. Và nếu ông bước qua ngưỡng cửa đó, và ông có ý định quay đầu, thì bọn này sẽ không nói suông đâu. |
„Problém týkající se honby za ziskem u předních podnikatelů spočívá v tom, že jejich postoj je nakažlivý a že u lidí to obecně snižuje morální práh,“ všímá si Kjell Ove Nilsson, mimořádný profesor etiky a teologický ředitel Křesťanské rady Švédska. Kjell Ove Nilsson, giáo sư phụ giảng về luân lý đạo đức kiêm giám đốc thần học tại Hội Đồng Đạo Đấng Christ ở Thụy Điển, nhận định: “Khi các nhà lãnh đạo ngành thương mại theo đuổi lợi lộc, thì hậu quả là thái độ của họ lây lan sang người khác và hạ thấp tiêu chuẩn đạo đức của người ta nói chung. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ práh trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.