vykládka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vykládka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vykládka trong Tiếng Séc.
Từ vykládka trong Tiếng Séc có các nghĩa là dỡ hàng, sự dỡ hàng, bắn, sự tha miễn, sự tiết ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vykládka
dỡ hàng(unloading) |
sự dỡ hàng(discharge) |
bắn(discharge) |
sự tha miễn(discharge) |
sự tiết ra(discharge) |
Xem thêm ví dụ
Návštěvníky nejprve přivítají řady vagonů s cukrovou třtinou čekajících na vykládku. Cảnh đầu tiên người ta thấy là những hàng toa mía đang đợi để được bốc xuống. |
To byla má práce na plný úvazek, vykládka kamionů u skladu potravin, za 5, 25 USD, ne na hodinu, ale na měsíc. Đó cũng là công việc toàn thời gian của tôi, tháo dỡ xe tải trong một nhà kho, để kiếm được 5, 25 đô la, không phải cho một giờ, mà là 5, 25 đô la cho một tháng. |
To byla má práce na plný úvazek, vykládka kamionů u skladu potravin, za 5,25 USD, ne na hodinu, ale na měsíc. Đó cũng là công việc toàn thời gian của tôi, tháo dỡ xe tải trong một nhà kho, để kiếm được 5,25 đô la, không phải cho một giờ, mà là 5,25 đô la cho một tháng. |
Hej, kdybyste potřeboval pomoc s vykládkou... Ê, không biết ông có cần giúp ở chỗ giấu không. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vykládka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.