lenochod trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lenochod trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lenochod trong Tiếng Séc.
Từ lenochod trong Tiếng Séc có nghĩa là lười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lenochod
lườiadjective noun Chceš tvrdit, že když je lenochod, nemůže být rychlý? Ủa chứ ý cô chỉ vì cậu ta là lười thì không thể nhanh sao? |
Xem thêm ví dụ
Tak dobře, jestli se dostanete přes ty tekutý písky, potom je lenochod váš. Thôi được, nếu ai bò được qua hố cát lún trước mặt thì cứ bắt lấy anh chồn này. |
Asi proto, že jsem několikrát nevstal dostatečně rychle, nebo díky něčemu podobnému, kdy bylo zapotřebí jeho opakovaného povzbuzení, abych začal jednat, si tatínek se mnou jednoho dne sedl a ukázal mi velkou fotografii lenochoda, zvířete známého svou leností. Có lẽ sau một vài buổi sáng không thức dậy thật nhanh, hoặc vì những sự kiện tương tự khác khi cần có sự khích lệ của ông được lặp lại nhiều lần trước khi tôi hành động, thì một ngày nọ cha tôi ngồi xuống với tôi và chỉ cho tôi thấy một tấm ảnh lớn của con lười, một con vật được biết là rất lười biếng. |
" jehněčí a lenochody a kapry a ančovičky a orangutany... "... cừu non và mễn và cá chép và cá trống và khỉ tay dài... |
Co by tedy udělal každý chlapácký lenochod? Vậy bất kỳ con lười ham muốn tình dục nên làm thế nào? |
Á, vidím lenochoda. Con Chồn lười kia kìa. |
Celá světová populace lenochodů trpasličích je izolována na malém kousku země ne větším než Central Park v New Yorku. Toàn bộ quần thể lười lùn trên toàn thế giới nếu tách biệt, không lớn hơn Công viên Trung tâm New York. |
Tohle je věnováno lenochodovi mých snů. Và bài hát này xin tặng cho tình yêu của đời em. |
" A to díky každého lenochoda? " " Mọi thứ đều do con lười và dành cho con lừơi "? |
Před asi 15 000 lety, kdy sem poprvé přišli lidé, začal proces interakce s přírodou, který vedl k vyhubení spousty velkých zvířat, od mastodona, přes obrovského pozemního lenochoda, až po šavlozubé kočky a všechna ta úžasná zvířata, která s námi už bohužel nejsou. 15000 năm trước, khi con người mới đến họ bắt đầu biến đổi thiên nhiên dẫn đến diệt chủng nhiều sinh vật lớn từ voi răng mấu đến lười đất khổng lồ và loài mèo cổ những sinh vật này không còn tồn tại nữa |
Vsadím se, že ti malí lenochodové by vám mohli pomáhat vyrábět dárky každý rok. Tôi chắc rằng mấy con lười bé nhỏ sẽ làm giúp ông mỗi năm! |
A to díky každého lenochoda ¶ Mọi thứ đều do con lười và dành cho con lừơi |
Všichni jsou lenochodi? Họ toàn là lười sao? |
Chceš tvrdit, že když je lenochod, nemůže být rychlý? Ủa chứ ý cô chỉ vì cậu ta là lười thì không thể nhanh sao? |
Nechcete podat pomocnou ruku lenochodovi? Sao không giúp bạn lười 1 tay? |
Domovina lenochoda trpasličího. Nhà của loài lười lùn ba ngón. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lenochod trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.