stipendium trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stipendium trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stipendium trong Tiếng Séc.
Từ stipendium trong Tiếng Séc có nghĩa là học bổng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stipendium
học bổngnoun (subjekt, většinou finanční, umožňující studium určité osobě nebo skupině osob) Jak se tak dívám, potřebuješ průměrně B, aby ti zůstalo stipendium. Theo như tớ thấy, cậu cần điểm trung bình B để giữ học bổng. |
Xem thêm ví dụ
Chci bejt první v rodině, co dostane stipendium za cheering. Tớ muốn là người đầu tiên trong gia đình vào đại học bằng học bổng của hoạt náo viên. |
Na konci roku byla jako nejlepší žákyně jmenována hlavním řečníkem zastupujícím studenty na absolventské slavnosti a dokonce získala stipendium na univerzitě. Vào cuối năm, em ấy được chọn làm thủ khoa và còn nhận được một học bổng ở trường đại học. |
Ernest Rutherford studoval na Havelock School, pokračoval na Nelson College a poté získal stipendium na Canterbury College, Novozélandské universitě, kde se kromě jiného stal presidentem diskusní společnosti. Ông học ở trường Havelock School và sau đó là trường Nelson College rồi giành được học bổng học ở trường Canterbury College, University of New Zealand nơi ông là chủ tịch hội đồng tranh luận. |
Jak se tak dívám, potřebuješ průměrně B, aby ti zůstalo stipendium. Theo như tớ thấy, cậu cần điểm trung bình B để giữ học bổng. |
Poté, co Tyler viděl textařské představení na High Street club, odmítl basketbalové stipendium na vysokou školu, ve skříni našel starý keyboard (vánoční dárek od své matky) a začal se věnovat hudbě. Sau khi thấy một nhạc sĩ biểu diễn tại câu lạc bộ High Street, anh từ chối một học bổng bóng rổ của Đại học Otterbein và bắt đầu chơi nhạc, sau khi tìm thấy một chiếc đàn keyboard cũ trong tủ (một món quà Giáng sinh của mẹ) và bắt chước những giai điệu trên radio. |
Později získal magisterský titul a titul Ph.D v mezinárodních vztazích na Oxfordské universitě, kde obdržel prestižní stipendium od nadace Rhodes. Về sau ông nhận được bằng cao học và bằng tiến sĩ về ngành quan hệ quốc tế từ trường Oxford University, nơi đó ông nhận được học bổng nổi tiếng Rhodes Scholar. |
Vybrali ho pro elitní výcvikový program, který obsahuje i plné univerzitní stipendium. Cậy ấy được lựa chọn để tham huấn luyện đặc biết. và học bổng toàn phần vào đại học. |
Ona však svůj duchovní zrak zaměřovala na službu Jehovovi, a tak stipendium odmítla. Tuy nhiên, em giữ mắt tập trung vào việc phụng sự Đức Giê-hô-va nên đã từ chối học bổng ấy. |
Paul Robeson získal akademické stipendium na univerzitě Rutgers v New Jersey. Friedman nhận một học bổng danh giá của đại học Rutgers ở New Jersey. |
Jestli mi zůstane pětka, tak přijdu o stipendium a budu zahanbený. Nếu thi trượt, em sẽ bị mất học bổng và thấy thật xấu hổ. |
Nabízejí stipendium. Họ có học bổng đấy. |
A vy jste odmítl stipendium na Oaks. Školu se speciální výukou pro nadané děti. Và anh từ chối học bổng ở Oaks... một trường chuyên đào tạo trẻ em có năng khiếu? |
Pustil stipendium na Stanfordu. Cậu ấy đã có thể đi học ở Stanford. |
Potřebuju stipendium. Hiệu trưởng Thompson, tôi cần một học bổng. |
Samozřejmě se můžeš na letošní stipendium vykašlat a zkusit to znovu za rok. Chúng tôi sẽ đành phải hủy suất học bổng này, và để dành cho năm sau. |
V patnácti letech jsem vyhrál stipendium na prestižní Královské baletní škole v Londýně. Năm 15 tuổi, tôi nhận được học bổng của Trường múa ba-lê Hoàng gia có uy tín ở Luân Đôn. |
Jedna místní čínská instituce nabídla třem studentům stipendium na studium čínštiny v zahraničí, aby své znalosti prohloubili. Một cơ quan của người Hoa tại địa phương tặng học bổng cho ba học viên để đi học thêm tiếng Hoa ở nước ngoài. |
Víte, nikdy jsem nic neprohrála, ať už to bylo stipendium nebo cokoliv. Bạn biết, tôi chưa bao giờ bị thua cái gì, như, dù nó là học bổng hay, bạn đã biết, Tôi đã giành được năm huy chương vàng trượt tuyết. |
V roce 1966 Young získal Guggenheimovo stipendium. Năm 1962, bà đã giành được học bổng Guggenheim . |
Přišel o plné školské stipendium v Notre Dame. Mất học bổng toàn phần đến Notre Dame. |
V Indii veřejné školy nenabízejí zdarma pouze vzdělání, ale také učebnice, pracovní sešity, jídlo a někdy také stipendium v hotovosti. Ở Ấn Độ, trường công không chỉ miễn học phí mà còn miễn phí cả sách vở, và bữa ăn, có khi còn cho học bổng bằng tiền nữa. |
Od této chvíle... Každý student získá stipendium ze Zářijové nadace. Ngay giờ phút này, mỗi sinh viên sẽ đều nhận được tài trợ từ quỹ học bổng The September Foundation. |
Podal jsem si přihlášku na Columbii, Zach má stipendium. Tớ đã nộp đơn sớm vào Columbia, còn Zach có được học bổng. |
ale vy jste dostal stipendium a studoval jste. Nhưng ông nhận được học bổng ở Penn? |
Kandidát na Glindovo stipendium, které jste obdržel a které vám umožnilo docházet na tuto univerzitu. Người đáng ra sẽ nhận học bổng Glind nếu em không học trường này. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stipendium trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.