duchovní trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ duchovní trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ duchovní trong Tiếng Séc.
Từ duchovní trong Tiếng Séc có nghĩa là mục tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ duchovní
mục tửnoun (náboženský vůdce (zejména v křesťanství) |
Xem thêm ví dụ
Vstávame brzy ráno a svůj den začínáme duchovními myšlenkami při rozboru denního textu. Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày. |
Co nejdříve jsou zajištěny potraviny, voda, přístřeší, lékařská péče a citová a duchovní podpora Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng |
(Kolosanům 1:9, 10) O svůj duchovní vzhled se můžeme starat především těmito dvěma způsoby. Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính. |
Naštěstí byli učeni evangeliu, činili pokání a stali se skrze Usmíření Ježíše Krista duchovně mnohem silnějšími, než jsou Satanovy svody. Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan. |
Jak nás může chránit duchovní výzbroj popsaná v Efezanům 6:11–18? Bộ khí giới thiêng liêng được mô tả nơi Ê-phê-sô 6:11-18 che chở chúng ta như thế nào? |
Křesťané, kteří vdechují čistý duchovní vzduch na vyvýšené hoře Jehovova čistého uctívání, odporují takovým myšlenkovým sklonům. Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này. |
Do písem nebo do studijního deníku si napište tuto pravdu: Obrátit se znamená duchovně se změnit a stát se novým člověkem skrze moc Boží. Viết lẽ thật sau đây vào thánh thư hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Sự cải đạo có nghĩa là thay đổi phần thuộc linh và trở thành một người mới nhờ vào quyền năng của Thượng Đế. |
Jeden protestantský biskup napsal svým duchovním: ‚[Hitlera] nám poslal Bůh.‘ Một giám mục Tin lành viết cho hàng giáo phẩm: ‘Đức Chúa Trời đã phái [Hitler] đến với chúng ta’ ”. |
Podobná úskalí, která ohrožují blaho stáda, musí rozpoznat i duchovní pastýř a musí se s nimi umět vypořádat. Tương tự như thế, người chăn chiên thiêng liêng phải nhận định và đối phó với những mối nguy hiểm giống như thế đang đe dọa sự an toàn của bầy. |
Ať už se dostaví jako pozoruhodná průtrž, nebo jako jemný příliv, tato nádherná duchovní moc naplní kajícnou zraněnou duši uzdravující láskou a útěchou; temnotu rozptýlí světlem pravdy; a sklíčenost vypudí nadějí v Krista. Cho dù quyền năng thuộc linh đến một cách bất ngờ hay là nhẹ nhàng, thì quyền năng thuộc linh vinh quang đó sẽ truyền tải tình yêu thương và sự an ủi chữa lành cho tâm hồn bị tổn thương của người hối cải; xua tan bóng tối bằng ánh sáng của lẽ thật; và thay thế lòng chán nản bằng hy vọng nơi Đấng Ky Tô. |
Nepříznivé okolnosti a utrpení mohou vést k tomu, že člověk ztratí duchovní vyrovnanost. Nghịch cảnh và đau khổ có thể khiến một người mất đi sự thăng bằng tâm trí. |
7 Pravidelný duchovní program nám poskytuje množství námětů pro povznášející rozhovory. 7 Khi có một lề lối thiêng liêng tốt, chúng ta có rất nhiều đề tài để nói chuyện xây dựng. |
Jako křesťané jsme souzeni „zákonem svobodného lidu“ — tím je duchovní Izrael, který je v nové smlouvě, a jeho členové mají její zákon ve svém srdci. (Jeremjáš 31:31–33) Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33). |
Duchovně je velmi povzbudil a kromě toho jim pomohl koupit si dodávkové auto, kterým by se dostali do sálu Království na shromáždění a které by jim také posloužilo, aby mohli vozit své zemědělské produkty na trh. Ngoài việc khích lệ họ về mặt thiêng liêng, anh còn giúp các gia đình này mua một chiếc xe tải vừa để đi nhóm họp ở Phòng Nước Trời, vừa để đem nông sản ra chợ bán. |
Velice Vám děkuji za ohromný rozsah zkoumání, studia a práce, jež souvisejí s přípravou Strážné věže, která je skutečným duchovním pokrmem.‘ Xin cám ơn quí vị rất nhiều vì đã tìm tòi, khảo cứu và làm việc rất nhiều để soạn bài cho tạp chí Tháp Canh, đó quả là đồ ăn thiêng liêng”. |
Jak mám svému dospívajícímu dítěti pomáhat, aby si stále vážilo duchovních věcí? Khi con bước sang tuổi thiếu niên, làm sao mình có thể tiếp tục dạy con những điều thiêng liêng? |
Vyzvěte studenty, aby se zamysleli nad svým životem a uvažovali nad tím, zda nepotřebují zanechat nějakých hříchů, aby se duchovně změnili, jak tomu bylo s Lamonim a jeho otcem. Mời học sinh suy nghĩ về cuộc sống của họ và xem xét xem họ có cần phải từ bỏ bất cứ tội lỗi nào để được thay đổi về mặt thuộc linh như La Mô Ni và cha của ông không. |
Ze sjezdů se vracíme domů radostní, spokojení a duchovně povzbuzení. (Srovnej 1. Chúng ta trở về nhà vui vẻ, thỏa lòng và được xây dựng về thiêng liêng. |
Výsledkem upřímného pokání jsou pokoj svědomí, útěcha a duchovní uzdravení a obnova. Kết quả của sự hối cải chân thành là cảm giác bình an của lương tâm, sự an ủi, và sự chữa lành và đổi mới phần thuộc linh. |
27 Jehovovi ctitelé se dnes radují z toho, že jsou v duchovním ráji. 27 Ngày nay những người thờ phượng Đức Giê-hô-va vui sướng được ở trong địa đàng thiêng liêng. |
(b) Co to znamená, že neskrýváme naše duchovní světlo pod odměrný koš? (b) Chúng ta không giấu ánh sáng thiêng liêng dưới “cái thùng” theo nghĩa nào? |
Bůh ale vybral malou skupinu lidí, kteří budou vzkříšeni jako duchovní osoby k životu v nebi. (Lukáš 12:32; 1. Tuy nhiên, Đức Chúa Trời chọn một số người để sống trên trời, họ sẽ mang thân thể thần linh (Lu-ca 12:32; 1 Cô-rinh-tô 15:49, 50). |
□ Co to bude pro nás znamenat, budeme-li mít prosté duchovní oko? □ Nếu mắt thiêng liêng của chúng ta giản dị, điều này sẽ có nghĩa gì cho chúng ta? |
Tento článek uvádí tři důvody, proč si brzo v životě dávat duchovní cíle a proč se dívat na kazatelskou službu jako na jednu z nejdůležitějších věcí v životě. Bài này giải thích tại sao cần đặt mục tiêu thiêng liêng ngay từ khi còn trẻ, và tại sao cần ưu tiên cho thánh chức. |
Duchovní Harry Emerson Fosdick připustil: „Dokonce i v kostelích jsme měli bitevní vlajky . . . Tu-sĩ Harry Emerson Fosdick đã thú nhận như sau: “Ngay đến trong các nhà thờ của chúng ta, chúng ta đã treo cờ chiến đấu... |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ duchovní trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.