zakázat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zakázat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zakázat trong Tiếng Séc.

Từ zakázat trong Tiếng Séc có các nghĩa là đông lại, đông cứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zakázat

đông lại

verb

đông cứng

verb

Xem thêm ví dụ

Zakázat kontrolu souborů (nebezpečné
Tắt chạy kiểm tra tập tin (nguy hiểm
Povolit/zakázat řazení úloh
Bật/tắt cuộn công việc vào ống
A neměli bychom úplně zakázat její použití?
Và chúng ta có nên cấm sử dụng chúng?
Zakázat postupnou aktualizaci, znovu vše načíst
Tắt chạy cập nhật dần, đọc lại hết
Přístup k výběru dat můžete povolit nebo zakázat u každého jednotlivého propojeného inzerenta ve službě Search Ads 360.
Bạn có thể cho phép hoặc vô hiệu hóa quyền truy cập vào một chế độ xem cho mỗi Nhà quảng cáo Search Ads 360 được liên kết.
Podle tohoto zákona můžeme (pokud nám to bude náležitě oznámeno) zakázat přístup k obsahu, který porušuje příslušné zákony na ochranu autorských práv.
Theo luật này, khi được thông báo một cách thỏa đáng, chúng tôi có thể vô hiệu hóa quyền truy cập nội dung vi phạm luật bản quyền hiện hành.
Víš, že jistou dobu zkoušel Maegor třetí ν Sedmi králoνstνích lichνu zakázat?
Ông có biết là Maegor Đệ Tam đã từng thử cấm việc cho vay nặng lãi không?
Uživatelé mohou soubory cookie zakázat nebo jednotlivé soubory cookie vymazat.
Người dùng có thể vô hiệu hóa cookie hoặc xóa bất kỳ cookie riêng lẻ nào.
Zakáže přímé renderování
Tắt khả năng vẽ trực tiếp
Odkaz můžete kdykoliv zrušit tím, že pro tuto stránku zakážete sdílení.
Bạn có thể thu hồi liên kết bất kỳ lúc nào bằng cách vô hiệu hóa chia sẻ cho trang này.
Přemýšlel o tom, že manželce zakáže studovat Bibli a mít jakýkoli kontakt se svědky.
Anh nghĩ đến việc bảo vợ ngưng học Kinh Thánh và cấm chị liên lạc với Nhân Chứng.
Kongres obdržel pravomoc zakázat mezinárodní obchod s otroky po 20 letech (což učinil v roce 1807).
Quốc hội được trao quyền cấm chỉ buôn bán nô lệ quốc tế sau 20 năm (được thực hiện vào năm 1807).
Zakázat obrázky na pozadí Tato volba způsobí, že Konqueror nebude načítat obrázky na pozadí
Khử ảnh nền Chọn tuỳ chọn này để Konqueror không tải và hiển thị ảnh nền
Povolené hodnoty jsou allow (povolit) nebo deny (zakázat).
Các giá trị được phép là allow (cho phép) hoặc deny (từ chối).
′′ Někteří chtějí zakázat muslimy a zavřít mešity.
Một vài người muốn loại bỏ đạo Hồi và dẹp hết các nhà thờ Hồi Giáo.
Zakázat toto okno
Không dùng thực đơn này
Ve chvíli, kdy uveřejníte na blogu nějakou kritiku, i přestože se vám podaří to okamžitě zakázat, stejně se to rozšíří na tisíce a tisíce dalších blogů.
Một khi bạn đưa một vấn đề nghiêm trọng nào đó lên blog, ngay cả nếu bạn cấm nó ngay lập tức, thì nó cũng lan tràn hàng nghìn nghìn lần trên những blog khác.
Majitelé stránek ve službě Google Ad Manager 360 mohou roztahování reklamních bloků zakázat.
Nhà xuất bản Google Ad Manager 360 có thể vô hiệu hóa tính năng mở rộng vùng quảng cáo.
Zakázat hlášení chyb
& Tắt thông báo lỗi
Pro každého propojeného inzerenta služby Display & Video 360 můžete povolit nebo zakázat přístup k výběru dat.
Bạn có thể cho phép hoặc vô hiệu hóa quyền truy cập vào một chế độ xem cho mỗi Nhà quảng cáo Display & Video 360 được liên kết.
Tato pravidla jsou standardní součástí výchozího nastavení, ale můžete si je přizpůsobit nebo kterékoli z nich zakázat.
Đây là các quy tắc có sẵn theo mặc định, nhưng bạn có thể tùy chỉnh hoặc tắt bất kỳ quy tắc nào trong số này.
Chcete-li zakázat využívání plné šířky obrazovky, přidejte do kódu reklamy In-article parametr data-full-width-responsive:
Để vô hiệu quảng cáo trong bài viết có chiều rộng đầy đủ, hãy thêm thông số data-full-width-responsive vào mã quảng cáo trong bài viết của bạn như sau:
Když Google zjistí porušení zásad, buď kreativu dočasně pozastaví, nebo trvale zakáže její zobrazování.
Nếu Google phát hiện hành vi vi phạm chính sách thì sẽ tạm thời tạm dừng hoặc tắt phân phát quảng cáo.
Na otázku, jak reagují, když jim rodič něco zakáže, skoro 60 procent odpovědělo, že se dále snaží dosáhnout svého.
Khi được hỏi các em phản ứng thế nào nếu cha mẹ nói “không”, gần 60% trả lời là các em tiếp tục xin.
Přestože byly vyvíjeny snahy potlačit činnost Božích služebníků a zakázat dílo, které jim Bůh uložil, žádné vládě se nepodařilo zabránit tomu, aby evangelizační dílo pokračovalo.
Cho dù có những nỗ lực nhằm đàn áp tôi tớ của Đức Giê-hô-va hoặc ngăn cấm họ thực hiện công việc này, nhưng không chính phủ nào có thể chận lại sự tiến triển của công việc rao giảng tin mừng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zakázat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.