bode trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bode trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bode trong Tiếng Anh.
Từ bode trong Tiếng Anh có nghĩa là báo trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bode
báo trướcverb What development bodes ill for the city? Diễn tiến nào báo trước điều chẳng lành cho thành? |
Xem thêm ví dụ
This idea was already well understood by Bode and Black in 1927. Ý tưởng này đã được giải thích rõ bởi Bode và Black vào năm 1927. |
His wife and friends said that this turn of events could only bode ill; he was bound to fail in his fight against Mordecai the Jew. —Esther 6:12, 13. Có lẽ hắn mong được vợ và bạn bè thông cảm, nhưng họ nói sự thay đổi ấy chỉ dẫn đến thảm bại, hắn sắp bị suy phục trước Mạc-đô-chê, một người Do Thái.—Ê-xơ-tê 6:12, 13. |
It was confirmed the next night by the astronomer Johann Elert Bode, also in Berlin. Nó được nhà thiên văn học Johann Elert Bode xác nhận vào đêm hôm sau, cũng ở Berlin. |
(Isaiah 21:12a) Things do not bode well for Edom. (Ê-sai 21:12a) Sự việc báo trước điều chẳng lành cho Ê-đôm. |
Life happened very quickly, and that bodes well for the potential of life elsewhere in the cosmos. Sự sống xảy ra rất nhanh chóng, và nó dự đoán tiềm năng sống ở những nơi khác trong vũ trụ. |
The asterism was remarked upon by Joseph Johann von Littrow, who described it as the "conspicuous triangle" in the text of his atlas (1866), and Johann Elert Bode connected the stars in a map in a book in 1816, although without label. Mảng sao này (asterism) đã được Joseph Johann Littrow để ý đến, ông miêu tả nó như là "tam giác dễ thấy" trên các tài liệu trong bản đồ của ông (năm 1866), và Johann Elert Bode đưa chùm sao này vào sách bản đồ của ông năm 1816, mặc dù chưa có tên gọi. |
It is situated on both sides of the river Bode, approximately 15 km (9.3 mi) northeast of Aschersleben, and 30 km (19 mi) south of Magdeburg. Thị trấn này nằm trên hai bờ của sông Bode, cách 15 km (9,3 mi) đông nam của Aschersleben, và 30 km (19 mi) phía nam của Magdeburg. |
The early methods of Bode and others were fairly robust; the state-space methods invented in the 1960s and 1970s were sometimes found to lack robustness. Các công cụ đầu tiên của Bode và những người khác đã khá ổn định; các phương pháp không gian trạng thái được phát minh vào những năm 1960 và 1970 đôi khi không có sự ổn định. |
For audio systems with nearly uniform time delay at all frequencies, the magnitude versus frequency portion of the Bode plot may be all that is of interest. Đối với các hệ thống âm thanh với gần như đồng thời gian trễ ở tất cả các tần số, biên đọ so với tần số của biểu đồ Bode có thể là tất cả những gì cần quan tâm. |
Since the breakdown of the philosophical foundations of scholasticism, the new nominalism did not bode well for an institutional church legitimized as an intermediary between man and God. Kể từ lúc các nền tảng triết học của chủ nghĩa kinh viện sụp đổ, thuyết duy danh (nominalism) mới xuất hiện là điềm báo bất tường cho giáo hội cho đến lúc ấy vẫn được xem là định chế hợp pháp đóng vai trò trung gian giữa Thiên Chúa và con người. |
That doesn't bode well, does it? Không tốt lắm, đúng không? |
I don't think it bodes at all well for Russia. Tôi không nghĩ đây là điềm lành cho nước Nga. |
The discovery of Neptune in 1846 led to the discrediting of the Titius–Bode law in the eyes of scientists because its orbit was nowhere near the predicted position. Việc phát hiện ra Sao Hải Vương vào năm 1846 đã cho thấy sai số lớn trong quy luật Titius-Bode trong con mắt của các nhà khoa học bởi vì quỹ đạo của nó không nằm gần vị trí dự đoán. |
Subsequently, the Altes Museum (Old Museum) in the Lustgarten displaying the bust of Queen Nefertiti, the Neues Museum (New Museum), Alte Nationalgalerie (Old National Gallery), Pergamon Museum, and Bode Museum were built there. Trong thời gian sau đó nhiều viện bảo tàng đã được thành lập như Altes Museum (Viện bảo tàng Cũ) trong Lustgarten, Neues Museum (Viện bảo tàng Mới), Alte Nationalgalerie (Phòng trưng bày tranh Quốc gia Cũ), Bodenmuseum và Pergamonmuseum. |
Linda T. Elkins-Tanton, Asteroids, Meteorites, and Comets, 2010:10 "Is it a coincidence that most of the planets fall within the Titius-Bode law's boundaries?". astronomy.com. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2007. ^ Linda T. Elkins-Tanton, Asteroids, Meteorites, and Comets, 2010:10 ^ “Is it a coincidence that most of the planets fall within the Titius-Bode law's boundaries?”. astronomy.com. |
Though the report was not intended to be made public, Bode learned of its findings and shot himself on 19 April 1943, dying the next day. Cho dù bản báo cáo không được dự định tuyên bố công khai, bản thân Bode biết được sự liên can và đã tự sát vào ngày 19 tháng 4 năm 1943, và chết một ngày sau đó. |
Verginius refused to act against Nero, but the discontent of the legions of Germany and the continued opposition of Galba in Spain did not bode well for him. Verginius không công khai chống lại Nero, nhưng đội quân thù ghét Đức của Galba đã tiếp tục gây chiến trong Tây Ban Nha và không hề để Nero kịp trở tay. |
It was discovered by Johann Elert Bode in 1775. Johann Elert Bode phát hiện ra nó vào năm 1775. |
For design of control systems, any of the three types of plots can be used to infer closed-loop stability and stability margins (gain and phase margins) from the open-loop frequency response, provided that for the Bode analysis the phase-versus-frequency plot is included. Để thiết kế các hệ thống điều khiển, bất kỳ loại biểu đồ nào trong ba loại cũng có thể được sử dụng để đưa ra kết luận về độ ổn định vòng kín và biên độ ổn định (độ lợi và biên độ pha) từ đáp ứng tần số vòng hở, miễn là bao gồm phân tích biểu đồ Bode pha so với tần số. |
Committee members included: Bode and Wernher von Braun the father of the US space program. Các thành viên của Ủy ban này bao gồm: Bode và Wernher von Braun, cha đẻ của chương trình không gian của Hoa Kỳ. |
I'm telling you that someone killed Rebecca and made it look like it was Bode. Ý tôi là có kẻ đã giết Rebecca và làm ra vẻ Bode làm. |
At 20:55, Crutchley left the southern group in Australia to attend the conference, leaving Captain Howard D. Bode of Chicago in charge of the southern group. Lúc 20 giờ 55, Crutchley rời nhóm tuần phía nam trên chiếc Australia để đến cuộc họp và giao quyền chỉ huy nhóm phía nam cho Đại tá Howard D. Bode, thuyền trưởng tàu USS Chicago. |
M82 was first discovered by Johann Elert Bode on December 31, 1774 together with M81; he described it as a "nebulous patch", about 0.75 deg away from M81, "very pale and of elongated shape". M82 lần đầu tiên được phát hiện bởi Johann Elert Bode vào ngày 31 tháng 12 năm 1774 cùng với M81; ông mô tả nó như là một "miếng vá tinh nghịch", khoảng 0,75 deg đi từ M81, "rất nhợt nhạt và hình dạng thuôn dài". |
None of this bodes well for the children of teen mothers. Không một điều nào trên đây có lợi cho những em bé mà các bà mẹ này sắp sinh ra. |
That pronouncement, made in the days of good King Josiah, did not bode well for the wicked ones residing in the land of Judah. Lời phán đó, ban ra vào thời vị vua tốt là Giô-si-a, báo điềm chẳng lành cho kẻ ác trong xứ Giu-đa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bode trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bode
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.