wig trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wig trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wig trong Tiếng Anh.
Từ wig trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ tóc giả, bộ tóc gi, chửi mắng thậm tệ, Tóc giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wig
bộ tóc giảnoun (head of artificial hair) After we've tried the new wigs she wants a massage. Sau khi mang bộ tóc giả mới, cô ấy yêu cầu được mát xa. |
bộ tóc giverb |
chửi mắng thậm tệverb |
Tóc giảverb (head covering mimicking hair) What 's your opinion about toupees and wigs ? Thế bạn nghĩ gì về việc đội tóc giả và mang bím tóc giả ? |
Xem thêm ví dụ
I prefer you without a wig. Tôi thích cô khi không để tóc giả hơn. |
What 's your opinion about toupees and wigs ? Thế bạn nghĩ gì về việc đội tóc giả và mang bím tóc giả ? |
Married Orthodox Jewish women wear a scarf (tichel or mitpahat), snood, hat, beret, or sometimes a wig (sheitel) in order to conform with the requirement of Jewish religious law that married women cover their hair. Phụ nữ Do Thái Chính thống giáo mặc một chiếc khăn (tichel), một cái lồng, một chiếc mũ, một chiếc beret, hoặc đôi khi là một bộ tóc giả để phù hợp với yêu cầu của lề luật tôn giáo của người Do Thái mà phụ nữ Do Thái khi đã kết hôn thì họ phải che phủ mái tóc của họ. |
That's not a wig? Không phải tóc giả đấy chứ? |
We're wigging out! Chúng tôi đội tóc giả! |
Fullscreen’s current clients include NBCUniversal, Fox, Fremantle, JASH, Fine Brothers Entertainment, Mattel, WIGS and more. Fullscreen hiện tại đang là mạng lưới của NBCUniversal, FOX, FremantleMedia, JASH, Fine Brothers Entertainment, Mattel, WIGS và nhiều nữa. |
But we have to be careful, for we have twice been deceived by wigs and once by paint. Nhưng chúng ta phải cẩn thận, vì chúng ta có hai lần bị lừa dối bởi tóc giả và một lần bằng sơn. |
After we've tried the new wigs she wants a massage. Sau khi mang bộ tóc giả mới, cô ấy yêu cầu được mát xa. |
In 1956, Robert Ludvigovich Bartini approached the Beriev design bureau with a proposal for a Wing-In-Ground-effect vehicle (WIG). Năm 1956, Robert Ludvigovich Bartini tiếp xúc với viện thiết kế Beriev với đề xuất về một loại máy bay ứng dụng hiệu ứng Wing-In-Ground. |
It was similar to the NF 11 but had a nose section 17 inches (43 cm) longer; the fin was enlarged to compensate for the greater keel area of the enlarged nose and to counter the airframe reaction to the "wig-wag" scan of the radar which affected the gunsighting, an anti-tramp motor operating on the rudder was fitted midway up the front leading edge of the fin. Nó giống với NF.11 nhưng có mũi dài hơn 17 inch (43.2 cm); cánh đuôi thăng bằng lớn hơn giúp máy ổn định hơn, chống lại phản ứng của khung với việc quét "wig-wag" của radar, việc quét này gây ảnh hưởng tới việc ngắm bắn, một động cơ để chống lại sự nặng nề hoạt động trên bánh lái được gắn lên giữa ở rìa trước của cánh thăng bằng. |
The ancient Egyptians created the wig to shield shaved, hairless heads from the sun. Người Ai Cập cổ đại đeo tóc giả để che chắn đầu cạo trọc không có tóc khỏi bị chiếu nắng. |
A music video for the song was released on 7 January 2015 and features Ziegler in the same blonde wig dancing in a giant birdcage opposite actor Shia LaBeouf. Video âm nhạc của bài hát được phát hành vào ngày 7 tháng 1 năm 2015 với sự góp mặt của Ziegler trong một mái tóc giả màu vàng như lần trước và nhảy múa trong một cái lồng chim khổng lồ cùng với nam diễn viên Shia LaBeouf. |
Every girl I know is either bleaching her hair or buying a wig, and she goes and dyes her hair dark? Mỗi cô gái em biết thì tẩy trắng tóc của mình hoặc mua tóc giả, còn cô ấy đi nhuộm đen tóc? |
It features dancer Maddie Ziegler in a blonde wig resembling a Sia hairstyle. Video có sự xuất hiện của nữ vũ công trẻ Maddie Ziegler trong bộ tóc giả màu vàng giống kiểu tóc của Sia. |
Abu Nowar spent four months of weekends teaching Eid to swim, before reshooting the entire sequence with a wig to cover his now-shorter hair. Abu Nowar đã dành bốn tháng cuối tuần dạy Eid bơi, trước khi lấy lại toàn bộ chuỗi với một bộ tóc giả để trang trải cho mái tóc ngắn hiện tại của mình. |
Oh, wig's coming off. Bộ tóc giả được gỡ ra rồi. |
More than 400 pounds (180 kg) of hair were donated by women in the Piedmont region of Italy to make wigs and beards for the production, and 1,000 feet (300 m) of track laid down for the camera dollies. Có hơn 400 pound (180 kg) tóc do các phụ nữ ở vùng Piedmont của Ý tặng để làm tóc giả và râu giả, cùng 1.000 foot (300 m) đường ray được đặt để di chuyển giá đỡ máy quay phim (camera dolly). |
So I put a wig on. Vậy là tôi phải đội tóc giả. |
Bring me my business wig. Hãy đem cho ta bộ tóc bàn công chuyện nào |
Except that wig. Ngoại trừ bộ tóc giả. |
He produced 15 other mimodramas, including Pierrot de Montmartre, The Three Wigs, The Pawn Shop, 14 July, The Wolf of Tsu Ku Mi, Paris Cries—Paris Laughs and Don Juan (adapted from the Spanish writer Tirso de Molina). Tổng cộng ông đã sản xuất 15 vở kịch câm, trong dó có Pierrot de Montmartre, Un soir aux Funambules (Buổi tối đi trên dây), Les Trois Perruques (3 bộ tóc giả), Le 14 Juillet (Ngày 14 tháng 7), Paris qui Rit, Paris qui Pleure (Paris cười, Paris khóc), Con sói của Tsu Ku Mi và Don Juan (dựa trên tác phẩm của Tirso de Molina). |
The video transitions to a different scene where Pätra, now wearing a longer dress and a black wig, sits in an extravagant Sphinx-like throne while pharaohs gather to bring her expensive gifts (such as a large diamond) in an attempt to "win her heart." Phân cảnh tiếp theo của video cho thấy hình ảnh Pätra mặc một chiếc váy dài hơn và bộ tóc giả màu đen, ngồi trên ngai vàng ở một cung điện Nhân sư xa hoa, trong khi đó các Pharaoh tìm thật nhiều món quà đặc biệt và đắt tiền (ví dụ một viên kim cương lớn) nhằm chiến thắng được trái tim của nữ hoàng. |
Thousands of years ago, Egyptian children played with dolls that had wigs and movable limbs which were made from stone, pottery, and wood. Hàng nghìn năm trước, trẻ em Ai Cập cổ đại chơi búp bê có tóc giả và chân tay làm từ đá, gốm và gỗ. |
Somebody get that wig off Private. Chúng ta không thể ở trong cái rạp xiếc này nữa |
Who cares about my wig? Kệ cha tóc giả! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wig trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wig
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.