why trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ why trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ why trong Tiếng Anh.
Từ why trong Tiếng Anh có các nghĩa là tại sao, vì sao, hà cớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ why
tại saoadverbAdverbial; Noun (for what reason) Stop beating around the bush and tell me directly why you're so angry. Thôi đừng quanh co nữa, hãy nói thẳng cho tôi biết tại sao anh tức giận như vậy. |
vì saoadverb (for what reason) Please explain the reason why she was arrested. Xin hãy giải thích lý do vì sao cô ta đã bị bắt giữ. |
hà cớadverb Why does that boy Chongzhan want to kill me? Tểu tử Sùng Chính... Hà cớ gì lại muốn ta chết chứ? |
Xem thêm ví dụ
And that's why the dopamine levels off when a food becomes boring. Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán. |
Why didn't you tell me? Vậy sao không cho em biết? |
You know what, I knew why they invited me over. Tôi biết tại sao họ mời tôi rồi, tôi biết rõ rồi. |
Why are you here? Anh đứng đây làm gì? |
Why do you want to know about my father? Sao anh lại muốn biết về cha tôi? |
Did you hear why? Anh có biết tại sao không? |
Obviously, she did not understand why I wept, but at that moment I resolved to stop feeling sorry for myself and dwelling on negative thoughts. Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực. |
Why did you pick me? Sao ông lại chọn tôi? |
With what attitude do we present our message, and why? Chúng ta trình bày thông điệp với thái độ nào, và tại sao? |
Why didn't you call last time? Sao lần trước anh không gọi thế?. |
Why not start by noting which foreign languages are commonly spoken in your territory? Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào? |
And I don't know why, but the team's not back yet. Tôi không biết vì sao nhưng có lẽ không tập hợp được cả đội rồi. |
And that's why designers, more and more, are working on behaviors rather than on objects. Và là lí do ngày càng nhiều nhà thiết kế, làm việc trong lĩnh vực hành vi thay vì vật thể. |
Why did one of Japan’s leading bicycle racers leave racing behind in an effort to serve God? Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời? |
Why did we ever do it? Tại sao chúng ta luôn làm thế? |
For God's sake, why can't we learn to live together? Trời đất ơi, tại sao không chịu học cách sống chung với nhau? |
* Why do you think the writer included these events or passages? * Các anh chị em nghĩ tại sao tác giả gồm vào những sự kiện hay những đoạn này? |
Why, possibly, did Paul tell the Corinthians that “love is long-suffering”? Lý do nào có thể đã khiến Phao-lô nói với tín hữu thành Cô-rinh-tô rằng “tình yêu-thương hay nhịn-nhục”? |
Why does his life have less value than yours? Sao anh cho rằng mạng sống của nó không quý bằng anh? |
Why is sexual interest in anyone who is not one’s own marriage mate unacceptable? Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được? |
Why don't we plan to fight in a different way, and surprise them? Sao bọn mình không vạch ra kế đánh khác và làm chúng ngạc nhiên nhỉ? |
Why are women always talking about " fake tits " this, " fake tits " that? Tại sao phụ nữ lúc nào cũng nói về ngực giả hay ngực thật này nọ nhỉ? |
Why are not divorced. Sao bố không ly hôn. |
Matthew 10:16-22, 28-31 What opposition can we expect, but why should we not fear opposers? Ma-thi-ơ 10:16-22, 28-31 Chúng ta có thể sẽ gặp sự chống đối nào, nhưng tại sao chúng ta không nên sợ những kẻ chống đối? |
Why do you keep interrupting me? Sao cô cứ chen ngang vào tôi? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ why trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới why
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.