wight trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wight trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wight trong Tiếng Anh.
Từ wight trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ, người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wight
kẻnoun The first wight I ever saw was brought into Castle Black from beyond the Wall. Kẻ đầu tiên tôi nhìn thấy được đưa vào Hắc Lâu từ bên ngoài bức tường. |
ngườinoun |
Xem thêm ví dụ
12 And let my servant Lyman Wight beware, for Satan desireth to asift him as chaff. 12 Và tôi tớ Lyman Wight của ta hãy thận trọng, vì Sa Tan muốn asàng sảy hắn như rơm. |
The participating clubs are mainly based in Hampshire, but the league also encompasses clubs from adjoining counties such as Dorset, Wiltshire, Berkshire, and the Isle of Wight. Các đội tham gia chủ yếu nằm ở Hampshire, nhưng cũng có sự tham gia của các đội bóng ở các hạt lân cận như Dorset, Wiltshire, Berkshire, và Đảo Wight. |
Determined to convince Cersei that their true enemy is the army of the dead, Jon leads an expedition north of the Wall to capture a wight and bring it south to King's Landing. Tất cả mọi người sau đó đã tìm cách để thuyết phục Cersei rằng kẻ thù thực sự của tất cả là đội quân chết, Jon đã dẫn một đoàn thành viên tới phía Bắc Bức tường để bắt sống một tên Bóng Trắng và mang đến Vương đô. |
Fire kills wights, you told me. Lửa giết chết ánh sáng. |
He fled Hampton Court on 11 November, and from the shores of Southampton Water made contact with Colonel Robert Hammond, Parliamentary Governor of the Isle of Wight, whom he apparently believed to be sympathetic. Ông trốn khỏi Hampton Court ngày 11 tháng 11, và từ bờ biển Southampton Water ông bắt liên lạc với Robert Hammond, Thống đốc Nghị viện Đảo Wight, Charles tin rằng ông ta còn trung thành với mình. |
Rescuing a sunken ocean liner, they travel to Blackpool and enter its January 2016 loop, fight Barron's Wight and Hollow allies, and rescue Miss Peregrine and other captive Ymbrynes. Sau khi mang chiếc tàu khách The Augusta chìm dưới đáy biển lên mặt nước, bọn trẻ lái tàu tới Blackpool và bước vào vòng thời gian Tháng 1 năm 2016, chiến đấu với các Xác sống và đội quân Hồn rỗng của Barron và giải cứu Cô Peregrine và các Ymbrynes khác. |
They were headliners at the three most famous American rock festivals of the 1960s—Monterey (1967), Woodstock (1969) and Altamont (1969)—and the first Isle of Wight Festival (1968) in England. Nhóm nhạc đã biểu diễn tại 3 liên hoan nhạc rock lớn nhất nước Mỹ những năm 60, bao gồm Monterey (1967), Woodstock (1969) và Altamont (1969), cũng như biểu diễn mở màn tại lễ hội âm nhạc Isle of Wight lần thứ nhất. |
In 1793, thanks to the help of Pitt, Canning became a member of parliament for Newtown on the Isle of Wight, a rotten borough. Năm 1793, nhờ sự giúp đỡ của Pitt, Canning đã trở thành một thành viên của quốc hội cho Newtown trên Isle of Wight, một quận thối. |
In 1983, Oliver Wight developed MRP into manufacturing resource planning (MRP II). Năm 1983, Oliver Wight đã phát triển MRP thành kế hoạch tài nguyên sản xuất (MRP II). |
It is found in the southern part of Europe, although it dwells further north on occasion and at times even establishes a short-lived population, as happened in 1869 near Folkestone and the Isle of Wight. Nó chỉ có một loài, Psammotis pulveralis, có thể thấy ở Nam Âu, mặc dù cũng đôi khi chúng sống xa hơn về phía bắc và đôi khi được thấy một quần thể sống ngắn hạn vào năm 1869 gần Folkestone và đảo Wight. |
Charles's only recourse was to return to negotiations, which were held at Newport on the Isle of Wight. Charles bây giờ chỉ còn trông mong vào cuộc đàm phán, được tổ chức ở Newport thuộc Đảo Wight. |
The box set also included a live recording of Dylan's performance with the Band at the Isle of Wight Festival in 1969. Box set cũng bao gồm bản thu trực tiếp của Dylan và The Band trình diễn tại Liên hoan âm nhạc Đảo Wight năm 1969. |
While leading the attack on the galleys of a French invasion fleet, she sank in the Solent, the straits north of the Isle of Wight. Trong khi dẫn đầu cuộc tấn công vào một hạm đội galê của Pháp, nó đã bị lật úp ở Solent, phía bắc eo biển của Isle of Wight. |
The fleet under Asclepiodotus landed near the Isle of Wight, and his army encountered the forces of Allectus, resulting in the defeat and death of the usurper. Hạm đội dưới quyền Asclepiodotus đổ bộ lên gần đảo Wight, và quân đội của ông chạm trán với quân của Allectus, kết quả là thất bại và cái chết của kẻ cướp ngôi . |
He donated his parents' house, Osborne on the Isle of Wight, to the state and continued to live at Sandringham. Ông tặng ngôi nhà của song thân ông, Osborne thuộc Đảo Wight, cho quốc gia và tiếp tục sống ở nhà riêng tại Sandringham. |
70 And again, verily I say unto you, if my servant George Miller, and my servant Lyman Wight, and my servant John Snider, and my servant Peter Haws, receive any stock into their hands, in moneys, or in properties wherein they receive the real value of moneys, they shall not appropriate any portion of that stock to any other purpose, only in that house. 70 Và lại nữa, thật vậy ta nói cho các ngươi hay, nếu tôi tớ George Miller của ta, và tôi tớ Lyman Wight của ta, và tôi tớ John Snider của ta, cùng tôi tớ Peter Haws của ta, nhận được bất cứ cổ phần nào bằng hiện kim hay bằng tài sản mà họ thu nhận có giá trị tương đương với tiền mặt, thì họ không được dành bất cứ phần nào trong số cổ phần ấy cho một mục đích nào khác ngoài mục đích của ngôi nhà đó. |
Its effects are particularly visible on the Isle of Wight, where the Chalk Group and overlying Eocene strata are folded to near-vertical, as seen in exposures at Alum Bay and Whitecliff Bay, and on the Dorset coast near Lulworth Cove. Những ảnh hưởng của nó đặc biệt có thể quan sát được ở Isle of Wight, tại đây tầng đá phấn và tầng đá Eocen ở trên bị uốn nếp gần như thẳng đứng, ngoài ra còn quan sát các điểm lộ ở vịnh Alum và vịnh Whitecliff, và trên bờ biển Dorset gần Lulworth Cove. |
McCartney said the title referred to "a British Railways ticket to the town of Ryde on the Isle of Wight", and Lennon said it described cards indicating a clean bill of health carried by Hamburg prostitutes in the 1960s. McCartney nói đó là "chiếc vé tàu British Rail đi tới thị trấn Ryde của đảo Wight", còn Lennon thì bình luận nó nói về những chiếc thẻ bảo hiểm y tế ở Hamburg trong những năm 60. |
18 And again, I say unto you that it is my will that my servant Lyman Wight should continue in preaching for Zion, in the spirit of meekness, confessing me before the world; and I will bear him up as on aeagles’ wings; and he shall beget glory and honor to himself and unto my name. 18 Và lại nữa, ta nói cho ngươi hay rằng ý muốn của ta là tôi tớ Lyman Wight của ta phải tiếp tục thuyết giảng cho Si Ôn, trong tinh thần nhu mì, và bằng cách thừa nhận ta trước thế gian; rồi ta sẽ nâng hắn lên trên acánh chim đại bàng; và hắn sẽ đạt được vinh quang và vinh hiển cho mình và cho danh ta. |
Merseyside East Sussex West Sussex Isle of Wight West Midlands The subdivisions of England consist of up to four levels of subnational division controlled through a variety of types of administrative entities created for the purposes of local government. Merseyside East Sussex West Sussex Isle of Wight West Midlands Phân vùng tại Anh gồm có bốn cấp, được kiểm soát thông qua nhiều kiểu thực thể hành chính, lập nên vì mục đích cai quản địa phương. |
38 Let my servant Lyman Wight journey with my servant Sidney Rigdon. 38 Hãy để tôi tớ Lyman Wight của ta lên đường cùng với tôi tớ Sidney Rigdon của ta. |
Re-imprisoned on the Isle of Wight, Charles forged an alliance with Scotland, but by the end of 1648 Oliver Cromwell's New Model Army had consolidated its control over England. Lại bị cầm tù một lần nữa tại Đảo Wight, Charles cố gắng liên minh với người Scotland, nhưng cuối năm 1648 Oliver Cromwell cùng quân đội kiểu mới của ông ta đã nắm được quyền kiểm soát Anh quốc. |
Geographically England includes the central and southern two-thirds of the island of Great Britain, plus such offshore islands as the Isle of Wight and the Isles of Scilly. Về mặt địa lý, Anh nằm tại miền trung và miền nam đảo Anh, chiếm hai phần ba diện tích của đảo, ngoài ra còn có các đảo ven bờ như đảo Wight và quần đảo Scilly. |
At the height of a revolutionary scare in the United Kingdom in April 1848, Victoria and her family left London for the greater safety of Osborne House, a private estate on the Isle of Wight that they had purchased in 1845 and redeveloped. Lúc cảm giác sợ hải lên đến cao điểm khi một cuộc cách mạng nổ ra ở Vương quốc Anh vào tháng 4 năm 1848, Victoria và gia đình bà rời Luân Đôn đến một nơi an toàn hơn là Osborne House, thuộc đảo Wight, ngôi nhà này họ đã mua và cải tạo lại năm 1845. |
The Isle of Wight was to be divided into two almost equal halves. Sông Danube phân chia đồng bằng gần như thành hai nửa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wight trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wight
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.