warrior trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ warrior trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ warrior trong Tiếng Anh.
Từ warrior trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiến binh, chiến sĩ, võ sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ warrior
chiến binhnoun (person actively engaged in battle, conflict or warfare) She is like, the warrior, we need for the sword of Crane. Cô ấy có vẻ là chiến binh vĩ đại chúng ta cần tìm. |
chiến sĩnoun (person actively engaged in battle, conflict or warfare) The stripling warriors did not have to wonder what their parents believed. Các chiến sĩ trẻ tuổi không cần phải tự hỏi cha mẹ của họ tin điều gì. |
võ sĩnoun (person actively engaged in battle, conflict or warfare) Who am I to judge a warrior based on his size? Ta là ai mà lại có quyền đánh giá một võ sĩ dựa vào kích cỡ chứ? |
Xem thêm ví dụ
I call them " the mystic " and " the warrior. " Tôi gọi chúng là " người thần bí " và " chiến binh " |
Bell had been investigating helicopter gunships since the late 1950s, and had created a mockup of its D-255 helicopter gunship concept, named "Iroquois Warrior". Bell bắt đầu phát triển trực thăng vũ trang kể từ cuối những năm 1950, đã tạo ra máy bay trực thăng chiến đấu bay với tên gọi là "Iroquois Warrior". |
She is like, the warrior, we need for the sword of Crane. Cô ấy có vẻ là chiến binh vĩ đại chúng ta cần tìm. |
He was also a great man and a warrior. Ông ta cũng là một người đàn ông vĩ đại và một chiến binh. |
The Minamoto warriors waded across, but their ambush failed when the Taira clan could distinguish dry friend from soaking, dripping wet foe, even in the pitch dark of night. Các chiến binh của gia tộc Minamoto lội qua sông, nhưng cuộc phục kích của họ thất bại khi gia tộc Taira có thể phân biệt quân nhà đang khô với quân địch người đầy nước, kể cả ở trong đêm tối. |
She was a great warrior, though. Nhưng bà ấy là một chiến binh vĩ đại. |
Manious, prepare the warrior's tidings, if you will. Manious, chuẩn bị bản tin chiến binh, nếu anh muốn. |
Why do Talus and Cobra care about this meaningless strumpet anyway if they are such mighty warriors? Tại sao Talus và Mãng xà quan tâm đến cô gái vô dụng này Họ đều là chiến binh hùng mạnh mà |
Mycenaean civilization was dominated by a warrior aristocracy. Nền văn minh Mycenaean bị chi phối bởi một tầng lớp chiến binh quý tộc. |
And it can be sort of crazy- making, housing both the mystic and the warrior in one body. Có một việc có thể được coi là điên rồ, xảy ra cho cả hai thần bí và chiến binh trong cùng một cơ thể. |
I'm not a warrior, I'm a Hobbit. Tôi không phải là chiến binh, tôi là người Hobbit. |
In the 2011 series, Cheetara is one of the last remaining cleric warriors. Trong bộ phim 2011, Cheetara là một trong những chiến binh giáo sĩ cuối cùng còn sót lại. |
In the Bhagavad Gita, Krishna explains to Arjuna his duties as a warrior and prince and elaborates on different Yogic and Vedantic philosophies, with examples and analogies. Để đáp lại sự bối rối của Arjuna và những nghịch lý đạo đức, Krishna giải thích cho Arjuna các nghĩa vụ của anh ta và diễn giảng thêm về các loại Yoga khác nhau và triết lý Vedanta, với các ví dụ và các phép so sánh. |
The music for the hypothetical portion of each Story Mode is taken from earlier Dynasty Warriors installments, with four pieces specifically remixed for this game (one each from Dynasty Warriors 3, 5, 6, and 7). Âm nhạc cho phần giả định của mỗi Story Mode được lấy từ các phần Dynasty Warriors trước đây, với bốn bản remix đặc biệt dành cho game này (mỗi cái lấy từ Dynasty Warriors 3, 5, 6 và 7). |
The most current game, released by Ubisoft in 2014, is Might and Magic X. Before its bankruptcy, the 3DO Company produced two further spin-offs of the Might and Magic series: Crusaders of Might and Magic and Warriors of Might and Magic. Phiên bản mới nhất hiện nay do Ubisoft phát hành năm 2014 là Might and Magic X. Trước khi phá sản, hãng 3DO còn sản xuất thêm hai bản spin-off thuộc dòng Might and Magic: Crusaders of Might and Magic và Warriors of Might and Magic. |
From this religious source came also the martial arts of Japan —Bushido, meaning, literally, “The Way of the Warrior.” Từ nguồn gốc tôn giáo này cũng ra đời lối võ Nhật Bushido dịch từng chữ có nghĩa đen là “đạo của người chiến-sĩ.” |
The chroniclers describe him as a great warrior who conquered territories as far as Lake Titicaca, Arequipa, and Potosí. Các sử gia mô tả ông như một chiến binh vĩ đại đã chinh phục vùng lãnh thổ như xa như hồ Titicaca, Arequipa, và Potosí. |
Soon, though, he will “stand up” in Jehovah’s name as an invincible Warrior-King, bringing “vengeance upon those who do not know God and those who do not obey the good news about our Lord Jesus.” Nhưng ít lâu nữa, ngài sẽ “chổi-dậy” nhân danh Đức Giê-hô-va với tư cách một vị Vua kiêm Chiến Sĩ vô địch, “báo-thù những kẻ chẳng hề nhận biết Đức Chúa Trời, và không vâng-phục Tin-lành của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta” (II Tê-sa-lô-ni-ca 1:8). |
27 Will they not lie with mighty uncircumcised warriors who have fallen, who went down to the Grave* with their weapons of war? 27 Lẽ nào chúng chẳng nằm xuống chung với những chiến binh dũng mãnh không cắt bì, là những kẻ đã ngã chết và xuống mồ mả* cùng vũ khí mình sao? |
That was a very different breed from Hobbs'usual wannabe warriors. Đó không phải là những người hùng thường gặp của Hobbs. |
Known as a great warrior, his reign marked the expansion of Ayutthaya to the north. Được biết đến như là một chiến binh vĩ đại, vương triều của ông đánh dấu việc mở rộng Ayutthaya về phía bắc. |
The Book of Mormon describes these stripling warriors as follows: Sách Mặc Môn mô tả các chiến sĩ trẻ tuổi này như sau: |
Give me time to make warriors. Cho tôi thời gian để tạo ra những chiến binh. |
Discover the principles of faith taught by the mothers of Helaman’s stripling warriors. Khám phá ra những nguyên tắc của đức tin đã được những người mẹ của các chiến sĩ trẻ tuổi của Hê La Man giảng dạy. |
While the warrior class in tribal societies is typically all-male, there are some exceptions on record where women (typically unmarried, young women) formed part of the warrior class, particularly in pre-modern Japan. Trong khi các tầng lớp chiến binh trong các xã hội bộ lạc thường là đàn ông, có một số trường hợp ngoại lệ được ghi nhận phụ nữ (thường chưa lập gia đình, phụ nữ trẻ)cũng tham gia và hình thành một phần của tầng lớp chiến binh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ warrior trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới warrior
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.