warren trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ warren trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ warren trong Tiếng Anh.
Từ warren trong Tiếng Anh có nghĩa là nơi có nhiều thỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ warren
nơi có nhiều thỏnoun |
Xem thêm ví dụ
We must hurry to the warren. Phải nhanh đến hang thỏ. |
These documents are binding on the patient (or his estate) and offer protection to physicians, for Justice Warren Burger held that a malpractice proceeding “would appear unsupported” where such a waiver had been signed. Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên. |
Comostolodes albicatena Warren, 1896 Comostolodes chlorochromodes Prout Comostolodes dialitha (West, 1930) Comostolodes subhyalina Warren Comostolodes tenera Warren Comostolodes at Markku Savela's Lepidoptera and Some Other Life Forms Natural History Museum Lepidoptera genus database Comostolodes albicatena Warren, 1896 Comostolodes chlorochromodes Prout Comostolodes dialitha (West, 1930) Comostolodes subhyalina Warren Comostolodes tenera Warren Dữ liệu liên quan tới Comostolodes tại Wikispecies Comostolodes at funet.fi Natural History Museum Lepidoptera genus database |
Wilson has also appeared in feature films such as The Phantom of the Opera (2004), Hard Candy (2005), Little Children (2006), Watchmen (2009), Insidious (2010), Insidious: Chapter 2 (2013), and as demonologist Ed Warren in James Wan's supernatural horror films The Conjuring (2013) and The Conjuring 2 (2016), the latter four earning him a reputation as a "scream king". Wilson cũng xuất hiện trong các phim truyện như Phantom of the Opera (2004), Hard Candy (2005), Little Children (2006), Watchmen (2009), Insidious (2010), Quỷ quyệt 2 (2013), và vai nhà thần học Ed Warren trong bộ phim kinh dị siêu nhiên James Wan Ám ảnh kinh hoàng (2013) và The Conjuring 2 (2016), bốn phim sau đã khiến anh nổi danh là một "scream king". |
In 1970, she married the Grass Roots singer/guitarist, Warren Entner and went to live in Los Angeles. Năm 1970, bà kết hôn với tay guitar và cũng là nhạc sĩ của ban nhạc The Grass Roots, Warren Entner và dọn đến Los Angeles. |
I spent the last few years trying to answer that question, traveling around, meeting families, talking to scholars, experts ranging from elite peace negotiators to Warren Buffett's bankers to the Green Berets. Tôi đã mất vài năm cố tìm câu trả lời cho câu hỏi đó, đi khắp nơi, gặp nhiều gia đình, gặp các học giả, chuyên gia, từ các nhà đàm phán hòa bình ưu tú đến các nhà tài chính của Warren Buffett hay lực lượng Mũ Nồi Xanh. |
In August 2009, Grohl was given the key to the city of Warren, Ohio and performed the songs "Everlong", "Times Like These", and "My Hero". Tháng 8 năm 2009, Grohl tới Warren, Ohio và biểu diễn các bài "Everlong", "Times Like These", và "My Hero". |
Garrison filed charges against New Orleans businessman Clay Shaw (Tommy Lee Jones) for his alleged participation in a conspiracy to assassinate the President, for which Lee Harvey Oswald (Gary Oldman) was found responsible by the Warren Commission. Garrison đệ đơn cáo buộc chống lại doanh nhân New Orleans: Clay Shaw (Tommy Lee Jones) cho sự tham gia của ông trong một âm mưu ám sát Tổng thống, mà Lee Harvey Oswald (Gary Oldman) đã được cho là thủ phạm sau hai cuộc điều tra của chính phủ: Ủy ban Warren, và Hạ viện Hoa kỳ về vụ ám sát (trong đó kết luận rằng thủ phạm bắn súng có tên Oswald). |
John Warren, just like it says on my license. John Warren. Cũng giống như có trên bằng lái xe của tôi. |
On December 1, 2015, it was confirmed that Sterling Jerins would reprise her role as the Warrens' daughter Judy. Vào ngày 1 tháng 12 năm 2015, Sterling Jerins được công bố sẽ tiếp tục thể hiện vai con gái nhà Warren, Judy. |
Warren Thornton, who still does all our CAD models for us, had to write a bespoke piece of CAD code to produce this model from this really rather difficult input data set. Warren Thornton, người vẫn làm tất cả mô hình CAD cho chúng tôi, phải viết mã cho một mẫu CAD theo kích thước để tạo ra mô hình này từ những bộ dữ liệu đầu vào thực dự rắc rối này. |
Warren Beatty and Faye Dunaway returned to present the Best Picture Award for the second year in the row, after last year's announcement error. Warren Beatty và Faye Dunaway trở lại để trao giải Giải thưởng Phim hay nhất cho năm thứ hai liên tiếp. |
In 2004, he became a director of Berkshire Hathaway, the investment company headed by long-time friend Warren Buffett. Năm 2004 ông là giám đốc ban quản trị của Berkshire Hathaway, một tập đoàn đầu tư do người bạn lâu năm Warren Buffett thành lập. |
The first promotional images were released in November 2012, introducing Farmiga and Wilson as Ed and Lorraine Warren. Những hình ảnh quảng cáo đầu tiên của bộ phim đã được phát hành trong tháng 11 năm 2012, giới thiệu Vera Farmiga và Patrick Wilson vào vai Ed và Lorraine Warren. |
But Warren has even bigger plans. Nhưng Warren có những dự tính lớn hơn. |
On December 9, 2010, Bill Gates, Mark Zuckerberg (Facebook's CEO), and investor Warren Buffett signed a promise they called the "Gates-Buffet Giving Pledge", in which they promised to donate to charity at least half of their wealth. Vào ngày 9 tháng 12 năm 2010, Gates, Warren Buffett, và Mark Zuckerberg đã ký vào bản ghi nhớ "Cam kết cho đi của Gates-Buffet", mà họ hứa sẽ giành ít nhất một nửa tài sản làm từ thiện trong tương lai. |
Twenty years later at a university seminar, Carolyn Perron watches as Ed and Lorraine Warren present footage of their attempt to exorcise a possessed Maurice. Hai mươi năm sau tại một cuộc hội thảo đại học, Carolyn Perron xem Ed và Lorraine Warren trình bày cảnh về nỗ lực của họ để xua đuổi con quỷ đã ám Maurice. |
This was followed by a featurette titled Strange Happenings in Enfield, in which the Hodgson sisters and Lorraine Warren discuss their experiences with the case. Nó được nối tiếp bởi một phóng sự đặc biệt: Strange Happenings in Enfield, xoay quanh trải nghiệm của chị em nhà Hodgson và Lorraine Warren với vụ ma ám. |
In 1939 a full-time minister named Warren Henschel came to our area. Vào năm 1939 một người rao giảng trọn thời gian tên là Warren Henschel đến khu vực chúng tôi. |
But the logistics of government went from difficult to almost impossible, with the mail between Detroit and the capital at Vincennes being routed at one point through Warren in northeastern Ohio. Tuy nhiên việc tiếp vận của chính quyền gặp trở ngại vì thư từ đi giữa Detroit và thủ phủ tại Vincennes phải bị đổi đường tại một điểm qua ngã Warren nằm trong đông bắc Ohio. |
The next day, in Warren, Michigan, he was arrested again for assaulting John Guerra in the parking lot of the Hot Rock Café when he saw him kissing his wife. Một ngày sau, tại Warren, Michigan, anh bị bắt tiếp vì hành hung bảo vệ quán bar John Guerrera ở khu đỗ xe của quán Hot Rock Café sau khi nhìn thấy Guerrera hôn vợ mình. |
In 2007, American investor Warren Buffett's holding company Berkshire Hathaway bought an Israeli company, Iscar, its first acquisition outside the United States, for $4 billion. Tháng 7 năm 2007, công ty Berkshire Hathaway của nhà đầu tư người Mỹ Warren Buffett mua lại một công ty Israel là Iscar, vụ thu mua đầu tiên của công ty ngoài lãnh thổ Hoa Kỳ, với giá 4 tỷ USD. |
Other research by Craig Mear, Michael Bennett, and Christopher Warren argues that, despite controversy, it is highly likely that the 1789 outbreak of smallpox was a deliberate act by British marines when they ran out of ammunition and needed to expand the settlement out to Parramatta. Nghiên cứu khác của Craig Mear, Michael Bennett, và Christopher Warren) thì cho rằng có khả năng cao là đợt bùng phát đậu mùa 1789 là một hành động chủ tâm của hải quân Anh khi họ cạn đạn dược và cần khoách trương khu định cư ra đến Parramatta. |
I am 10-13 at 155 Warren Street, rear entrance. Có tình huống 10-13 ở 155 đường Warren, cửa hông. |
Washtenaw County comprises the Ann Arbor Metropolitan Statistical Area and is included in the Detroit-Warren-Ann Arbor Combined Statistical Area. Quận Washtenaw bao gồm Ann Arbor, MI Metropolitan Statistical Area và được bao gồm trong Khu Bảo tồn Detroit-Warren-Ann, Khu Thống kê Kết hợp MI. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ warren trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới warren
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.