walk of life trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ walk of life trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ walk of life trong Tiếng Anh.
Từ walk of life trong Tiếng Anh có nghĩa là tầng lớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ walk of life
tầng lớpnoun The members of our group came from many different walks of life. Thành viên trong nhóm chúng tôi đến từ rất nhều tầng lớp. |
Xem thêm ví dụ
(8) They appeal to people of all walks of life. (8) Thu hút mọi tầng lớp trong xã hội. |
But today, improbity—a lack of integrity—is undermining all walks of life. Nhưng ngày nay, sự gian dối—tức thiếu tính thanh liêm—đang ảnh hưởng đến mọi tầng lớp xã hội. |
We can help people from all walks of life to associate with God’s organization. Chúng ta có thể giúp những người từ mọi tầng lớp xã hội kết hợp với tổ chức của Đức Chúa Trời. |
We had all sorts of help from all walks of life. Chúng tôi đã được giúp đỡ bằng mọi cách từ mọi nơi trong cuộc sống. |
So this has applications in all walks of life. Vậy là nguyên lý này đã đi vào cuộc sống. |
Now idea creators, they come from all walks of life. Bây giờ những nhá sáng tạo, họ đến từ mọi nẻo của cuộc sống. |
And then these teenagers grew up into adults who entered all walks of life. Và sau đó những thanh thiếu niên này trưởng thành. |
I saw for myself people of all walks of life at unity in worshipping God. Tôi tận mắt chứng kiến những người thuộc mọi nền văn hóa hợp nhất thờ phượng Đức Chúa Trời. |
I have traveled the world, and talked to people from all walks of life. Tôi đã đi du lịch khắp thế giới, và nói chuyện với mọi người từ mọi địa vị xã hội. |
“Let us follow the Son of God in all ways and in all walks of life. “Chúng ta hãy tuân theo Vị Nam Tử của Thượng Đế bằng tất cả mọi cách và trong tất cả mọi phương diện của cuộc sống. |
It brings folks together from all walks of life. Nó đưa mọi người trên đường đời lại gần nhau hơn. |
The writers came from different walks of life, and many had no contact with the others. Những người viết Kinh-thánh thuộc các tầng lớp xã hội khác nhau, và nhiều người không hề tiếp xúc với những người viết khác. |
Through the Bible, he gives guidance to single persons, married couples, children —people in all walks of life. Qua Kinh-thánh, Ngài ban lời chỉ dẫn cho người độc thân, người đã lập gia đình, người làm con cái—cho mọi tầng lớp trong xã hội. |
People from all walks of life—family groups, single people, old and young—were there. Những người thuộc mọi thành phần xã hội—từng nhóm gia đình, người độc thân, già, trẻ—có mặt ở đó. |
Vietnamese schools always promote learning and follow Ho Chi Minh Thought in all walks of life. Đảng Cộng sản Việt Nam luôn tăng cường tuyên truyền thúc đẩy việc học tập và làm theo Tư tưởng Hồ Chí Minh ở tất cả các tầng lớp trong xã hội. |
Now, we have played similar kinds of games with many, many adults from all walks of life. Chúng tôi đã chơi trò chơi tương tự với rất nhiều người lớn đến từ nhiều tầng lớp khác nhau. |
They also come from all walks of life and social backgrounds. Họ cũng đến từ mọi tầng lớp xã hội và địa vị khác nhau. |
Today, people from all walks of life have taken up the hobby of growing orchids. Ngày nay, người thuộc mọi tầng lớp xã hội đều có thú trồng lan. |
I have found them in all walks of life and in many faith traditions. Tôi đã tìm thấy họ trong mọi tầng lớp xã hội và trong nhiều tôn giáo. |
It is a prosperous yet complicated place, with people coming from all walks of life. Nơi này có đủ mọi hạng người, chuyện gì cũng xảy ra được. |
My roommates came from all walks of life. Bạn cùng phòng với tôi đến từ bốn phương tám hướng. |
My job is to talk to people from all walks of life, all over the world. Công việc của tôi là trò chuyện với mọi người từ mọi tầng lớp xã hội khắp thế giới này. |
People of every race and every walk of life the world thanks you for sharing Nelson Mandela with us Những người đã đồng hành trên mọi chặng đường, mọi bước đi thế giới cảm ơn các bạn vì đã chia sẻ Nelson Mandela với chúng tôi. |
This is well illustrated by the experiences of people from around the world and from many walks of life. Điều này được diễn tả rõ rệt qua các kinh nghiệm của những người sống tại khắp các nước trên đất và thuộc mọi tầng lớp xã hội. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ walk of life trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới walk of life
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.