waitress trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ waitress trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ waitress trong Tiếng Anh.
Từ waitress trong Tiếng Anh có các nghĩa là chị hầu bàn, hầu bàn, nữ hầu bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ waitress
chị hầu bànnoun (female waiter) |
hầu bànverb You're gonna have to find a new waitress. Con muốn tìm cho bố một người hầu bàn mới. |
nữ hầu bànnoun And the third time a waitress of yours has ended up dead. Và là lần thứ ba một nữ hầu bàn của cậu bị chết. |
Xem thêm ví dụ
She later did six weeks of training to be a waitress at the Playboy Club and found work there for a period of time. Sau đó cô đã luyện tập sáu tuần để trở thành một cô hầu bàn tại câu lạc bộ Playboy và tìm được việc ở đó trong một khoảng thời gian. |
And the waitresses... they all had the same face. Các cô hầu... chỉ có một khuôn mặt. |
What I found more interesting, though, was the cute waitress and the fact that she was completely mesmerized by the touch screen on another tourist's tablet. Nhưng tôi thấy thú vị hơn là, một nữ tiếp tân xinh xắn hoàn toàn bị mê hoặc...... vào màn hình cảm ứng chiếc máy tính bảng của một khách du lịch. |
To afford her college tuition, Cardoso worked as a hostess in a restaurant in SoHo, eventually becoming a cocktail waitress at Lotus, a nightclub in the meatpacking district. Để kiếm tiền học đại học của mình, Cardoso đã làm việc như một nữ tiếp viên trong một nhà hàng ở SoHo, cuối cùng trở thành một nhân viên phục vụ cocktail tại Lotus, một câu lạc bộ đêm trong khu vực đèn đỏ. |
At Yale, she supplemented her course fees by waitressing and typing, and appeared in over a dozen stage productions a year, to the point that she became overworked, developing ulcers. Tại Yale, bà trang trải học phí bằng công việc bồi bàn và đánh chữ, xuất hiện trong hơn một tá vở diễn mỗi năm, đến nỗi trở nên quá tải và mắc bệnh ung nhọt. |
The series revolves around Sookie Stackhouse (Anna Paquin), a telepathic waitress who is living in the rural town of Bon Temps, Louisiana two years after the invention of a synthetic blood called Tru Blood that has allowed vampires to "come out of the coffin" and allow their presence to be known to mankind. Bộ phim xoay quanh Sookie Stackhouse (Anna Paquin) - một cô bồi bàn có phép thuật sống tại thị trấn Bon Temps ở thời điểm hai năm sau khi loài người đã phát minh ra một loại máu tổng hợp cho phép ma cà rồng "ra khỏi quan tài" và sống trong xã hội loài người. |
You're a waitress. Em cũng là bồi bàn mà. |
Person B: state school, fair amount of job hopping, and odd jobs like cashier and singing waitress. Ứng viên B: học tại trường công lập, đổi việc vài lần, những việc lặt vặt như thu ngân và ca sỹ ở nhà hàng. |
That evening at 5:00 she dressed and went to work at Corey's where she waitressed. Chiều đó, lúc 5 giờ, con bé thay đồ và đi làm tại quán Corey, nơi nó làm một chân phục vụ. |
You're gonna have to find a new waitress. Con muốn tìm cho bố một người hầu bàn mới. |
She later moved to Los Angeles, California, where she worked as a waitress in a Hard Rock Cafe and a ticket-taker at the Beverly Center movie theater. Sau đó, cô chuyển đến Los Angeles, California, nơi cô làm một nữ hầu bàn trong một quán cafe Hard Rock và là một người thu vé tại rạp chiếu phim Beverly Center. |
You cracked a waitress in the face while attempting to steal a blind man's cane? Anh làm gãy mũi cô phục vụ bàn trong khi cố cướp lấy một cái ổ của một người mù? |
Gilbert earned a Bachelor of Arts degree in political science from New York University in 1991, after which she worked as a cook, a bartender, a waitress, and a magazine employee. Gilbert nhận bằng cử nhân về khoa học chính trị của Đại học New York năm 1991, sau đó bà đã làm đầu bếp, bồi bàn và làm nhân viên cho tờ tạp chí. |
Then I suggest you find a waitress. Vậy thì cô nên tìm người phục vụ. |
Sarah's friend Sally, a waitress at the bar where the rape took place, picks three men out of a line-up as those who encouraged the attackers. Bạn của Sarah là Sally (Ann Hearn), một nữ bồi bàn tại quán bar nơi vụ án xảy ra, chọn ra ba người từ danh sách những người khuyến khích kẻ tấn công. |
She always wears knee-high brown leather boots while waitressing. Cô luôn mang giày da màu nâu cao đến đầu gối trong khi hầu bàn. |
Sara Bareilles announced via Twitter on February 14, 2018 that McPhee would be taking over the lead female role of Jenna in Waitress as her Broadway debut. Ca sĩ Sara Bareilles thông báo trên trang Twitter vào ngày 14/2/2018 là Katharine sẽ đảm nhận vai nữ chính Jenna trong phim truyền hình Waitress. |
You can't fire no waitress based on appearance. Anh không thể sa thải người phục vụ nếu chỉ dựa vào ngoại hình. |
When I put my menu down, both Tiffany and the waitress are staring at me, as if they are concerned. Khi tôi đặt thực đơn xuống, cả Tiffany và cô phục vụ đang nhìn tôi chằm chằm, như thể họ đang lo lắng. |
You can't just walk up to a waitress and ask her out. Đâu thể cứ tiến tới 1 cô hầu bàn rồi hẹn đi chơi. |
I don't need another loser waitress here. Tôi không cần một cô bồi bàn tồi tệ như vậy. |
The waitress. Bồi bàn. |
Suzu: One of the first people encountered by Kenji, Suzu is a waitress who runs Amaguri, a restaurant in the station. Lồng tiếng bởi: Kogure Ema Một trong những người đầu tiên mà Kenji gặp mặt, Suzu là một cô hầu bàn đã chạy tới quán trà Amaguri ở tiền đồn để lánh nạn và làm phục vụ luôn trong quán. |
I'm just a waitress. Con chỉ là bồi bàn. |
Cher honed her acting skills in sketch comedy roles such as the brash housewife Laverne, the sardonic waitress Rosa, and historical vamps, including Cleopatra and Miss Sadie Thompson. Cher mài giũa khả năng diễn xuất trong nhiều vai hài kịch như bà nội trợ thô lỗ Laverne, cô hầu bàn mỉa mai Rosa và các nữ nhân vật cổ trang như Cleopatra và Miss Sadie Thompson. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ waitress trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới waitress
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.