volný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ volný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ volný trong Tiếng Séc.
Từ volný trong Tiếng Séc có các nghĩa là miễn phí, rỗi, rộng, tự do. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ volný
miễn phíadjective Vstup je volný a nekonají se tam žádné sbírky. Tất cả các buổi họp đều miễn phí, không quyên góp. |
rỗiadjective Svůj volný čas tráví sportem a odpočinkem na jachtě. Cô ấy dùng thời gian rảnh rỗi của mình cho du thuyền và những xe thể thao. |
rộngadjective Jsem nadšený, nosit volné oblečení A můžu si odpočinout. Tôi không thích gì hơn là mấy bộ đồ rộng thùng thình, và dễ thư giãn đâu. |
tự doadjective Jen, že jsi volná vždy jsi byla, a nemá vůči tobě zášť. Chỉ nói là em được tự do, luôn được tự do, và chúc em mạnh khỏe. |
Xem thêm ví dụ
Využiji korupce v samém srdci tohoto království... a taková spousta zlata mi zaplatí volnou cestu do komnat krále nebo dokonce i za králem samotným. Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn. |
Po této nehodě bylo zakázáno nechávat prasata volně pohybovat po ulicích. Sau tai nạn, việc thả lợn tự do trên phố bị cấm. |
Dočasně je tam volný kontakt s okolním světem. Nó cho chúng ta một kênh tạm thời để giao tiếp với thế giới bên ngoài. |
Dala jsem mu volno. Tối nay tôi cho anh ta nghỉ. |
V Japonsku Google povoluje reklamy propagujících volně prodejné léky, má-li inzerent platné licenční číslo a toto číslo se zobrazuje na webu. Google cho phép quảng cáo quảng bá thuốc không bán theo toa hiển thị ở Nhật Bản, miễn là nhà quảng cáo có số giấy phép hợp lệ và số giấy phép được hiển thị trên trang web. |
Dále uvádí: „Například v Polsku se náboženství spojilo s národem a církev se stala tvrdošíjným odpůrcem vládnoucí strany; v NDR poskytovala církev volný prostor opozičním silám a dávala jim k dispozici církevní budovy pro organizační účely; v Československu se ve vězení setkali křesťané a demokraté, naučili se oceňovat jedni druhé a nakonec spojili své síly.“ Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
To mám volno. Đó là ngày nghỉ của tôi. |
Varuju vás, duchové jsou na svátek volní. Nhưng tôi nhắc trước, vào những ngày lễ thì các linh hồn sẽ được tự do. |
Bude potřeba, abyste svého zaměstnavatele požádali o volno? Có cần xin chủ cho nghỉ phép không? |
Jestliže starší vidí, že někdo má ve zvyku se takto oblékat ve svém volném čase, bylo by vhodné, kdyby mu před sjezdem udělili laskavou, ale pádnou radu, že takové oblečení není vhodné — a to zvláště pro delegáty křesťanského sjezdu. Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ. |
Vysvětlila mu, jak využívá svůj volný čas: „Jsem svědek Jehovův a pomáhám lidem po duchovní stránce. Chị giải thích rằng chị dùng thời gian ngoài giờ làm việc để giúp người khác: “Em là Nhân Chứng Giê-hô-va và muốn giúp người ta về tâm linh. |
Teď je tu ubytován jen Carlos, takže mám ještě 9 volných pokojů. Carlos chỉ có một mình, nên tôi còn 9 phòng trống. |
Pokud miniaturu přizpůsobujete, ponechte v ní na každé straně zhruba 5 % volného místa a neumísťujte důležité informace (např. loga nebo texty) příliš blízko okrajů. V aplikacích pro iOS by mohlo dojít k jejich oříznutí. Nếu tùy chỉnh hình thu nhỏ, vui lòng cho phép 5% đệm ở mỗi bên của hình thu nhỏ và tránh đặt thông tin quan trọng như biểu trưng và văn bản quá gần lề do chúng có thể bị cắt bỏ trong ứng dụng iOS. |
Ten mizera je pokrytec, co na volný noze navrhuje papírový draky. Anh biết không, hắn là 1 trong những tên thiết kế mẫu diều buông thả lời nói của mình 1 cách lẳng lơ nhất. |
V jedné řádkové položce lze používat klíče vlastního i volně nastavitelného cílení. Jeden klíč lze však nastavit buď pouze na vlastní cílení, nebo pouze na volné cílení. Bạn có thể sử dụng khóa nhắm mục tiêu dạng tự do và tùy chỉnh trong cùng một mục hàng, nhưng chỉ có thể đặt nhắm mục tiêu khóa riêng lẻ thành tùy chỉnh hoặc dạng tự do. |
Ale vše, co jsem dnes zde zmínil, přikázání, atd jsou způsoby, jak řídit město - investovat do infrastruktury, do zeleně, volných parků, otevřených prostorů, sjednocovat společnost, používat technologie. Tuy nhiên, tất cả những thứ tôi nói hôm nay, những nguyên tắc chỉ là cách thức để chúng ta điều hành các thành phố đầu tư vào hạ tầng, đầu tư vào cây xanh xây công viên, tạo khoảng trống, kết nối xã hội, sử dụng công nghệ. |
Ve volném čase spolupracovali na tvoření krátkých komediálních filmů. Thời gian rảnh, cả hai hợp tác với nhau làm những đoạn phim ngắn hài hước. |
Víte kolik volna máme v senátu? Cậu biết chung tôi có bao nhiêu thời gian nghỉ trong Nghị viện không? |
Volební reklamy v EU zahrnují všechny reklamy v Evropské unii (kromě Spojeného království), ve kterých vystupuje politická strana, současný držitel voleného postu nebo kandidát do Evropského parlamentu. Quảng cáo về hoạt động bầu cử ở Liên minh Châu Âu bao gồm bất kỳ quảng cáo nào đề cập đến một đảng chính trị, người đang giữ chức vụ qua bầu cử hoặc ứng cử viên cho Nghị viện EU trong phạm vi Liên minh Châu Âu (không bao gồm Vương quốc Anh). |
A nebudu volný dlouho. Và tôi sẽ không được bày bán lâu đâu! |
Ve volném čase jsem doučoval angličtinu zahraniční studenty. Později se mi to moc hodilo. Tôi cũng tình nguyện giúp những học sinh nước ngoài học tiếng Anh. Lựa chọn đó cũng mang lại nhiều lợi ích sau này. |
Cítil se volně s malými dětmi v jejich nevinnosti a kupodivu i s vyděrači, které trápilo svědomí, jako třeba se Zacheem. Ngài dễ nói chuyện với con trẻ ngây thơ và điều lạ là ngài cũng dễ nói chuyện với những người ăn bớt ăn xén bị lương tâm cắn rứt như Xa-chê. |
Pokud připadne státní svátek na sobotu nebo neděli, je volné následující pondělí. Khi rơi vào thứ bảy hoặc chủ nhật, luôn có một ngày nghỉ vào thứ hai. |
Všichni členové by měli být rádi ve svém volném čase spolu. Tất cả mọi người trong gia đình nên sẵn sàng dành ra thì giờ rảnh rỗi của mình cho gia đình. |
▪ Odhadovaný počet ptáků žijících ve volné přírodě: asi 2 000 ▪ Số phỏng đoán nơi hoang dã: khoảng 2.000 |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ volný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.