veracity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ veracity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veracity trong Tiếng Anh.

Từ veracity trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính chân thực, tính xác thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ veracity

tính chân thực

noun

The veracity of the responses does not seem to be in doubt .
Tính chân thực của hồi đáp không có vẻ gì là đáng ngờ .

tính xác thực

noun

We attack the veracity of their confidential informant's claim.
Chúng ta nhắm tới tính xác thực của việc cung cấp tin mật.

Xem thêm ví dụ

Reporting the beliefs of others in a nonfiction format is not necessarily an endorsement of the ultimate veracity of those beliefs, it is simply saying it is true that people believe them (for such topics as mythology).
Báo cáo niềm tin của người khác trong một loại định dạng không nhất thiết phải là một sự chứng thực của cuối cùng tính xác thực của những niềm tin nó đơn giản chỉ cần nói, nó là sự thật mà mọi người tin tưởng họ (cho các chủ đề như thần thoại).
However, Ruzicka strongly doubts the veracity of these reports.
Valckenier vẫn nghi ngờ về tính xác thực của báo cáo này.
Unfortunately, I remained uninformed and ignorant to the beauty and veracity of the greatest book ever written.”
Buồn thay, tôi đã không biết về vẻ đẹp và sự chân thật của cuốn sách xuất sắc nhất đã từng được viết ra”.
"Associazione Verace Pizza Napoletana" ("True Neapolitan Pizza Association"), which was founded in 1984, has set the very specific rules that must be followed for an authentic Neapolitan pizza.
"Associazione Verace Pizza Napoletana" ("Hiệp hội bánh pizza Neapolitan chính thống"), được thành lập vào năm 1984, đã thiết lập các quy tắc rất cụ thể mà phải được tuân theo để được một bánh pizza Neapolitan đích thực.
Okay, there's no doubting the veracity of those emotions.
Được rồi, không còn gì phải bàn cãi về tính chân thực của những cảm xúc đó.
Whatever the veracity of either story, the concept of the upside down tart was not a new one.
Tuy nhiên, dù các câu chuyện có tam sao thất bản như thế nào đi nữa, khái niệm "bánh tart ngược" không phải là mới.
On the third day, he brought them out of prison to reiterate that he wanted their youngest brother brought to Egypt to demonstrate their veracity.
Vào ngày thứ ba, ông đã đưa họ ra khỏi tù để nhắc lại lần nữa rằng ông muốn họ về đem em trai út của họ đến Ai Cập, và để lại một người ngay tại đây làm con tin.
In 2000, after the Spanish magazine Más Allá published a representation of the events as a factual report, folklore researcher Chris Aubeck investigated the description to check its veracity.
Năm 2000, sau khi tạp chí Más Allá của Tây Ban Nha đã cho công bố sự miêu tả các sự kiện như một báo cáo thực tế, nhà nghiên cứu văn hóa dân gian Chris Aubeck đã điều tra mô tả để kiểm tra tính xác thực của nó.
In his report on Adamski, Moseley wrote "I do believe most definitely that Adamski's narrative contains enough flaws to place in very serious doubt both his veracity and his sincerity.
Trong báo cáo của ông về Adamski, Moseley viết "Tôi tin chắc chắn rằng câu chuyện của Adamski có đủ sai sót để đặt trong sự nghi ngờ rất nghiêm trọng về độ xác thực và chân thành của ông ta.
Many theories have been made to explain the incident, and some aspects of its veracity have also been questioned.
Nhiều giả thuyết đã được đưa ra để giải thích vụ việc, và một số khía cạnh về tính xác thực của nó cũng vẫn còn là nghi vấn.
PM: Okay, there's no doubting the veracity of those emotions.
PM: Được rồi, không còn gì phải bàn cãi về tính chân thực của những cảm xúc đó.
Researcher Peter Rogerson, however, doubts the veracity of Boas' story.
Tuy vậy, nhà nghiên cứu Peter Rogerson vẫn nghi ngờ tính xác thực trong câu chuyện của Boas.
They fasted and prayed to know the truthfulness of the Church and the veracity of the Book of Mormon.
Họ đã nhịn ăn và cầu nguyện để biết được lẽ trung thực của Giáo Hội và tính xác thực của Sách Mặc Môn.
Several leaked U.S. diplomatic cables from Wikileaks have alleged Zhou's involvement in Beijing's cyber attack against Google, though the claim's veracity has been questioned.
Một số thư điện tín ngoại giao bị rò rỉ của Mỹ từ trang Wikileaks đã khẳng định sự nhúng tay của Chu vào cuộc tấn công mạng của Bắc Kinh nhằm vào Google, mặc dù tính xác thực của lời tuyên bố này bị nghi vấn.
But no one ever doubted the veracity of any story about Baba.
Nhưng lại chẳng một ai mảy may nghi ngờ tính chính xác của bất kỳ chuyện nào về Baba.
Science has not investigated the veracity of this belief.
Khoa học đã không điều tra tính xác thực của niềm tin này.
The association also selects pizzerias all around the world to produce and spread the verace pizza napoletana philosophy and method.
Hiệp hội cũng chọn các cửa hàng bánh pizza trên khắp thế giới để sản xuất và quảng bá triết lý và phương pháp triết lý của bánh pizza napoletana.
Audiotapes of then-president Richard Nixon in conversation with his chief of staff, H. R. Haldeman, show that Nixon doubted the veracity of the photograph, musing whether it may have been "fixed."
Theo bản ghi âm của tổng thống Hoa Kỳ Richard Nixon với tổng bộ tham mưu, H. R. Haldeman, thì cho thấy rằng Nixon nghi ngờ về sự chân thật của tấm hình và cho rằng có thể tấm hình đã được sửa trước đó.
However, the phrase appears in a New York Herald editorial dated 10 August 1872, and the Encyclopædia Britannica and the Oxford Dictionary of National Biography both quote it without questioning its veracity.
Tuy nhiên, câu nói ấy được đăng tải trên tờ New York Herald ra ngày 10 tháng 8 năm 1872, cả từ điển Encyclopædia Britannica và Oxford Dictionary of National Biography đều ghi lại câu nói ấy của Stanley.
The philosophical completeness of the endowment is one of the great arguments for the veracity of the temple ordinances.
Triết lý trọn vẹn của lễ thiên ân là một trong những lý lẽ vững vàng về lẽ trung thực của các giáo lễ đền thờ.
You are perfectly aware the veracity of that video.
Anh ấy hoàn toàn có đầy đủ nhận thức trong đoạn phim này.
When we give careful attention to accuracy even in minor matters, our listeners will see that they can have confidence in the veracity of the more important aspects of our message.
Khi chúng ta cẩn thận chú ý đến tính chính xác ngay cả trong vấn đề nhỏ, thính giả sẽ thấy rằng họ có thể tin vào tính xác thực của những khía cạnh quan trọng hơn của thông điệp chúng ta trình bày.
To check for the veracity of this formula, let's recall something that you should know about the sine of x namely, its derivative.
Để kiểm tra tính chính xác của công thức này, chúng ta hãy nhớ một cái gì đó mà bạn nên biết về Sin của x cụ thể là, đạo hàm của nó.
At The Daily Telegraph, Neil McCormick rated the album a perfect five stars, commenting how the album is like a "vehicle for emotional veracity, personal revelation and universal inclusion."
Ở tờ The Daily Telegraph, Neil McCormick chấm điểm 5 trên 5 hoàn hảo cho album, bình luận rằng album giống như một "phương tiện để biểu lộ cảm xúc chân thực, khám phá bản thân và bao hàm vạn vật."
While Spotte did not overtly express any conclusions as to the veracity of the incident, he did remark on several observations that were suspicious about the claims of the patient and/or Samad himself.
Trong khi Spotte không công khai thể hiện bất kỳ kết luận như tính xác thực của vụ việc, ông đã nhận xét về một số quan sát nghi ngờ về những tuyên bố của bệnh nhân và / hoặc Samad.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veracity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.