venom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ venom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ venom trong Tiếng Anh.
Từ venom trong Tiếng Anh có các nghĩa là nọc độc, độc, nọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ venom
nọc độcverb A few inches lower, the venom would have stilled your heart. Thấp xuống vài inch thôi nọc độc sẽ chạy vào tim ngươi. |
độcadjective A few inches lower, the venom would have stilled your heart. Thấp xuống vài inch thôi nọc độc sẽ chạy vào tim ngươi. |
nọcnoun A few inches lower, the venom would have stilled your heart. Thấp xuống vài inch thôi nọc độc sẽ chạy vào tim ngươi. |
Xem thêm ví dụ
Further study claimed nearly all "non-venomous" snakes produce venom to a certain extent, suggesting a single, and thus far more ancient origin for venom in Serpentes than had been considered until then. Nghiên cứu tiếp theo tuyên bố rằng gần như tất cả các loài rắn "không nọc độc" đều sản sinh ra nọc độc ở một mức độ nhất định, gợi ý một nguồn gốc xa xưa hơn của nọc độc ở Serpentes so với trước đây người ta vẫn nghĩ. |
The venom clade included Anguidae for phylogenetic reasons and adopted a previously suggested clade name: Toxicofera. Nhánh nọc độc bao gồm cả Anguidae vì các lý do phát sinh chủng loài và đã chấp nhận tên gọi nhánh được đề xuất trước đó là Toxicofera. |
Almost all snake venom contains hyaluronidase, an enzyme that ensures rapid diffusion of the venom. Gần như tất cả các loại nọc rắn đều chứa hyaluronidaza, một enzym đảm bảo sự khuếch tán nhanh của nọc. |
Black metal, also related to thrash metal, has emerged at the same time, with many black metal bands taking influence from thrash metal bands such as Venom. Black metal được xem như là con đẻ của thrash metal, rất nhiều ban nhạc black metal chịu ảnh hưởng từ các ban thrash metal chẳng hạn như Venom. |
Of the roughly 725 species of venomous snakes worldwide, only 250 are able to kill a human with one bite. Trong số khoảng 725 loài rắn có nọc độc trên toàn thế giới thì chỉ khoảng 250 loài có thể giết chết con người chỉ bằng một nhát cắn. |
Australia is home to many dangerous animals including some of the most venomous snakes in the world. Úc là nơi có nhiều loại động vật nguy hiểm, bao gồm một số loài rắn độc nhất trên thế giới. |
On 11 September 2001, herpetologist Joseph Slowinski, team leader from California Academy of Sciences, was bitten by a venomous krait and died in the field. Vào ngày 11 tháng 9 năm 2001, chuyên gia về sinh học gia Joseph Slowinski, trưởng nhóm từ Viện Khoa học California, đã bị một con rắn Cạp nia độc cắn và chết trên đồng. |
Chemical analysis of the venom of B. insularis suggests that it is five times as potent as that of B. jararaca and is the fastest acting venom in the genus Bothrops. Phân tích hóa học của nọc độc loài này cho thấy rằng, nó mạnh gấp 5 lần so với nọc độc của loài B. jararaca và là loài độc nhất trong chi Bothrops. |
The venom is highly toxic with LD50 values of 0.09 mg/kg—0.108 mg/kg SC, 0.113 mg/kg IV and 0.08 mg/kg IP on mice. Nọc độc có độc tính cao với giá trị LD50 đạt 0,09 mg/kg—0.108 mg/kg SC, 0,113 mg/kg IV và 0,08 mg/kg IP ở chuột nhắt. |
While a number of venomous animals paralyze prey as live food for their young, A. compressa is different in that it initially leaves the roach mobile and modifies its behavior in a unique way. Trong khi một số động vật độc hại làm tê liệt con mồi như thức ăn sống cho con non, A. compressa khác ở chỗ ban đầu loài tò vò này khiến con gián kém di chuyển và thay đổi hành vi của nó theo một cách độc đáo. |
Sea Venom NF.20 Prototype Sea Venom, based on Venom NF.2., three-built. Sea Venom NF.20 Mẫu thử Sea Venom, dựa trên Venom NF.2. |
Cobras, vipers, and closely related species use venom to immobilize or kill their prey. Rắn hổ, rắn lục và các loài họ hàng gần của chúng sử dụng nọc để làm tê liệt hay giết chết con mồi. |
As a practical matter, Fry cautioned: Some non-venomous snakes have been previously thought to have only mild 'toxic saliva'. Như một vấn đề thực tiễn, Fry cảnh báo rằng: Một số loài rắn không nọc độc trước đây đã từng được nghĩ là chỉ có 'nước bọt độc' nhẹ. |
Rattlesnakes and other types of vipers manufacture special proteins that bind and inactivate venom components in the blood. Rắn đuôi chuông và các loài rắn độc khác tự sản xuất protein đặc biệt kết nối và làm vô hiệu hoá chất độc trong máu. |
The saliva is venomous and is injected into the wounds of its prey by the teeth. Nước bọt của nó có nọc độc và được tiêm vào vết thương của con mồi của nó bằng răng. |
You, venom, and methane in 5, right? Cậu, Venom và Methane ở mỏ 5, phải không? |
The venom of the king cobra consists primarily of neurotoxins, known as the haditoxin, with several other compounds. Nọc độc của rắn hổ mang chúa chủ yếu thuộc nhóm neurotoxin (độc tố thần kinh), được biết như haditoxin và một vài hợp chất khác. |
My powers protect and make me immune to venom... Công lực có thể bảo vệ ta khỏi nọc rắn... |
The island is also home to the habu, a venomous snake that can be found throughout the Ryūkyū Islands. Hòn đảo cũng là nơi sinh sống của habu, một loài rắn độc có thể tìm thấy trên khắp quần đảo Ryūkyū. |
This led him to believe that either the snake gave him a "dry bite" (a bite without injecting venom) or the heavy bleeding pushed the venom out. Điều này đã khiến anh tin rằng con rắn đã cắn ông một "vết cắn khô" (có nghĩa không tiết ra nọc độc) hoặc do máu chảy nhiều đẩy nọc độc ra. |
Renesmee can survive on either blood or human food, though she prefers blood, and she does not produce venom. Renesmee có thể sống bằng máu và thức ăn, dù bé thích máu hơn, và không tiết nọc độc. |
The teratocytes secrete hormones which work in tandem with the virus and the wasp venom to arrest the development of the host. Các teratocyte tiết ra các hormon có tác dụng song song với virus và nọc độc ong để bắt giữ sự phát triển của vật chủ. |
Those dorsal spines are laden with venom. Những con cá gai lưng và nặng trĩu độc chất. |
When Brock and Venom are bonded again, the latter states that he has been convinced to help protect the Earth from his kind through his interactions with Brock, and the pair attempt to stop Riot and Drake with Weying's help. Khi Brock và Venom được liên kết một lần nữa, người sau nói rằng anh ta đã được thuyết phục để giúp bảo vệ Trái đất khỏi loại của mình thông qua các tương tác với Brock, và cặp đôi cố gắng ngăn chặn Riot và Drake với sự giúp đỡ của Weying. |
It is thought that this was the result of descent from a common venom-producing squamate ancestor; the hypothesis was described simply as the "venom clade" when first proposed to the scientific community. Người ta cho rằng điều này là kết quả của việc phát sinh ra hậu duệ từ một tổ tiên chung là động vật bò sát có vảy và sản sinh ra nọc độc; giả thuyết này được miêu tả đơn giản như là "nhánh nọc độc" khi lần đầu tiên được đề xuất với cộng đồng khoa học. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ venom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới venom
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.